Trong thị trường xe tải hiện nay, sự đa dạng về mẫu mã và tính năng đã tạo ra nhiều lựa chọn cho người tiêu dùng. Trong phân khúc xe tải dưới 3.5 tấn, Tera 345SL và Jac N350 là hai cái tên đáng chú ý, thu hút sự quan tâm của nhiều các bác tài. Chúng đều mang đến những tính năng, ưu điểm và công nghệ tiên tiến nhất, nhưng liệu có sự khác biệt nào đáng kể không? Chúng ta hãy cùng đi đánh giá so sánh chi tiết hai mẫu xe này để giúp các bác tài xế đang có dự định mua xe đưa ra được quyết định phù hợp nhất với nhu cầu của bản thân.
Đánh giá ngoại thất của xe tải Tera 345sl và Jac N350
Đánh giá ngoại thất của Tera345sl
Xe Tải Teraco 345SL 3.5 tấn được thiết kế với vẻ ngoại hình mạnh mẽ và hiện đại. Đầu cabin được chế tạo theo dạng vuông, giúp tăng cường tầm quan sát cho tài xế trong quá trình di chuyển. Bản kính chắn gió rộng lớn, kéo dài từ mép khung sườn bên trái đến khung sườn bên phải, được tận dụng tối đa để tạo ra không gian quan sát rộng lớn nhất. Teraco 345SL còn trang bị mặt ga lăng và lưới tản nhiệt bắt mắt, tạo nên vẻ ngoài ấn tượng và thời trang.
Gương chiếu hậu đa dạng, kết hợp cả gương phẳng và gương lồi để đáp ứng đa dạng nhu cầu của người sử dụng. Hệ thống đèn sáng hiện đại nhất với đèn halogen 3 bóng, chiếu xa, chiếu gần và chiếu sương mù, mang lại ánh sáng trắng tuyết chất lượng cao, đảm bảo tầm nhìn tốt nhất cho tài xế.
Cabin của Teraco 345SL có thể nâng lên góc 90 độ, thuận tiện cho quá trình sửa chữa và bảo dưỡng.
Đánh giá ngoại thất của Jac N350
Phiên bản Jac N350 model 2023 mang đến nhiều cải tiến hiện đại, đặc trưng bởi thiết kế cabin mới với sự đơn giản và tinh tế, hòa quyện với kiểu dáng khí động học. Bề mặt sơn điện ly của xe được chế tạo chống gỉ sét, được phủ một lớp sơn bóng tạo điểm nhấn thu hút mắt. Phần đầu cabin có nét tương đồng với xe tải ISUZU NMR300, với lưới tản nhiệt mạ crom sáng bóng kết hợp cùng đèn pha Halogen phản quang đa diện, tạo nên vẻ ngoài ấn tượng. Logo JAC được thiết kế lớn, mạ vàng, tạo điểm nhấn nổi bật.
Kính chiếu hậu được thiết kế rộng lớn, giúp tài xế quan sát tốt hơn ở phía sau và giảm điểm mù ở phía trước. Cabin có khả năng lật lên 70 độ, hỗ trợ quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Cửa cabin có thể mở ra 90 độ với tay cầm ngang, tạo thuận lợi cho quá trình đóng mở.
Đánh giá nội thất của xe tải Tera 345sl và Jac N350
Đánh giá nội thất của xe Teraco 345sl
Xe Tải 3.5 tấn Teraco 345SL đặc trưng với màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp trong khoang lái. Nơi này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp quá trình lùi xe trở nên dễ dàng và an toàn hơn. Điểm nổi bật khác của Teraco 345SL là cửa kính chỉnh điện và vô-lăng có khả năng điều chỉnh nhiều vị trí, tạo sự thoải mái tối đa phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các tài xế.
Khoang lái được thiết kế thông minh, sang trọng và tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng có thể ngả 45 độ, mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế khi di chuyển. Hệ thống điều hòa tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa được ốp viền kim loại nổi bật. Ngoài ra, xe còn trang bị hộc chứa đồ bên cạnh ghế phụ và một hộc chứa đồ tiện lợi trên trần xe phía trước, giúp tài xế dễ dàng lưu trữ tài liệu và vật dụng cá nhân.
Đánh giá nội thất của Jac N350
Nội thất của xe tải Jac 3T5 N350 đầu vuông được thiết kế rộng rãi và hiện đại, tối đa hóa sức chứa cho 3 người và các chi tiết được bố trí một cách thông minh. Ghế nệm chất lượng cao mang lại trải nghiệm thoải mái cho hành khách. Vô lăng trợ lực có khả năng điều chỉnh lên xuống, giúp người lái tìm được tư thế ngồi thoải mái nhất.
Bảng taplo được bố trí khoa học, với bảng đồng hồ trang bị đèn LED, hỗ trợ người lái quan sát dễ dàng trong mọi điều kiện ánh sáng. Hệ thống giải trí FM Radio/CD/Mp3 với 2 loa và hệ thống điều hòa giúp tạo cảm giác thoải mái cho người dùng trong suốt hành trình di chuyển.
So sánh về thùng xe tải Tera 345sl và Jac N350
Đánh giá thùng xe tải Teraco 345sl
Chiếc xe tải Tera 345SL 3.5 tấn có tổng kích thước là 7.9 mét, thùng xe có kích thước là 6m2 và thùng lọt lòng đạt 6m05. Đây là lựa chọn lý tưởng cho việc vận chuyển hàng hóa cồng kềnh như cây sắt dài 6m, ống nhựa, hàng điện tử, đồ gia dụng, bồn nước, cũng như những mặt hàng nhẹ như nệm, xốp… Điều này là một giải pháp hiệu quả kinh tế vượt trội so với những chiếc xe không đủ kích thước chiều dài thùng trên 6m.
Xe Tải 3.5 tấn Tera 345SL được thiết kế với ba phiên bản thùng thông dụng sau: Tera 345SL thùng lửng, 345SL thùng mui bạt, 345SL thùng kín.
Thùng xe được đóng mới hoàn toàn theo tiêu chuẩn của Cục Đăng kiểm Việt Nam, với chất liệu nhập từ những nhà cung cấp uy tín trên thị trường.
Đánh giá thùng Jac N350
Hiện nay, xe tải JAC 3.5 tấn N350 đã được giới thiệu trên thị trường với ba loại thùng bao gồm thùng bạt, thùng kín và thùng lửng. Với thiết kế chắc chắn từ nguyên liệu cao cấp, xe giúp người lái dễ dàng vận chuyển các loại hàng hóa đa dạng. Kích thước lọt lòng thùng là 4380 x 1820 x 1880 mm, làm cho nó phù hợp cho việc vận chuyển nhiều loại hàng hóa đa dạng hiện nay.
Đánh giá sức mạnh động cơ xe tải Tera 345sl và Jac N350
Động cơ linh hoạt của xe tải Tera 345sl
Xe Tải Teraco 345SL 3.5 tấn với thùng dài 6m2 sử dụng động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít. Công suất của động cơ đạt 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại là 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07 kết hợp nhịp nhàng, giúp xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, mang lại trải nghiệm vận hành êm ái và độ bền cao.
Teraco 345SL được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau là 6.142, giúp xe vượt dốc một cách dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời đáp ứng hiệu quả trong điều kiện đường xá phức tạp của Việt Nam.
Sức mạnh động cơ của Jac N350
Jac 3.5 tấn N350 đời 2023 trang bị khối động cơ Isuzu mới Euro 4, xuất xứ từ Nhật Bản, sử dụng chất liệu nhôm để giảm nhiễu và tăng hiệu suất. Động cơ có dung tích 2771cc, máy dầu sản sinh công suất 78kW tại vòng tua máy 3400 vòng/phút.
Xe được trang bị turbo tăng áp mạnh mẽ & hệ thống phun dầu điện tử Common Rail, kết hợp với cảm biến lưu lượng khí nạp, giúp Jac N350 đạt tốc độ tối đa 90 km/h và tiêu thụ nhiên liệu chỉ 8.5 lít/100km. Điều này mang lại hiệu suất vận hành cao cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu và tuổi thọ bền bỉ. Hộp số cơ khí 5 số tiến và 1 số lùi giúp xe vận hành mạnh mẽ và ổn định, đặc biệt trong điều kiện tải nặng.
Đánh giá hệ thống an toàn giữa xe Tera 345sl và Jac N350
Hệ thống an toàn của Teraco 345sl
Xe Tera 345SL được trang bị hệ thống phanh dầu kiểu tang trống, giúp đảm bảo hiệu suất phanh vượt trội. Đặc biệt, xe còn được trang bị hệ thống phanh cúp bô, một công nghệ hỗ trợ quan trọng trong quá trình đổ đèo và đổ dốc. Hệ thống này không chỉ giúp tăng tuổi thọ của hệ thống phanh chính mà còn đảm bảo an toàn tối đa khi vận chuyển hàng nặng trên địa hình đa dạng, từ đường gồ ghề đến các đoạn đường đèo và dốc.
Ngoài ra, khung sắt si của xe được chế tạo với chất liệu thép cường lực, kiểu chữ U và có độ dày 6mm. Các đinh tán và mối hàn được thực hiện một cách kỹ lưỡng và chắc chắn, đảm bảo tính cứng vững và an toàn cho xe trong mọi điều kiện vận hành.
Hệ thống an toàn của Jac N350
Khung gầm của chiếc xe tải Jac 3.5 tấn, thùng dài 4.3m, được đúc nguyên khối và chuyển giao công nghệ từ Isuzu, đảm bảo độ bền và tính chắc chắn. Cầu chủ động sau kích thước lớn đi kèm hệ thống nhíp lá 2 tầng giảm sóc, lốp 7.50-16 đồng bộ trước và sau, tạo ra sự cân bằng và gai lốp lớn nhằm nâng cao khả năng bám đường và khả năng chịu tải cực cao. Hệ thống cầu xe vận hành mạnh mẽ và ổn định, đồng thời có độ bền cơ học theo thời gian.
Hệ thống treo trước và sau của JAC N350 được trang bị lá nhíp hình elip và giảm chấn thủy lực. Sự kết hợp này giúp chiếc xe Jac N350 di chuyển một cách êm ái, đồng thời tránh bị xóc khi di chuyển qua các đoạn đường xấu có nhiều dốc và gồ ghề.
Bảng giá tham khảo so sánh xe tải Tera 345sl và Jac N350
Giá xe tải Tera 345sl mới nhất
Giá xe tera345sl được nhà máy Daehan Motors niêm yết update ngày 01/11/2023
✅ Tera 345SL thùng lửng ( nhà máy) | 512.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( nhà máy) | 526.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( nhà máy) | 528.500.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Teraco 345SL Pallet 1 lớp | 560.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL chở Pallet 2 lớp | 575.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL Container | 575.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng bạt 7 bửng Khoa Màu | 537.000.000 VNĐ |
Mức giá xe trên đã bao gồm thùng + VAT (chưa bao gồm chi phí khác), giá có thể thay đổi tăng hoặc giảm tuỳ vào thời điểm và tình hình kinh tế chung.
Giá xe Jac N350
Nhà máy JAC công bố giá mới nhất thị trường ngày 01/11/2023 như sau:
- Giá xe tải Jac N350 thùng kín: 473.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Jac N350 thùng mui bạt: 468.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Jac N350 thùng lửng: 467.000.000 VNĐ
Thông số kỹ thuật chi tiết của Tera345sl
MODEL |
Tera 345SL |
||||
Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt) |
Tổng thể | Chiều dài | mm | 7.900 | |
Chiều rộng | mm | 2.100 | |||
Chiều cao | mm |
3.040 |
|||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.660 | ||
Sau | mm | 1.590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |||
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | kg |
3.450 |
|||
Trọng lượng toàn bộ | kg |
7.135 |
|||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |||
Động cơ | Kiểu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | ||||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Hộp số | Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | ||||
Khung gầm | Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Trước/Sau | Tang trống | ||||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||||
Lốp xe | Trước | 7.00-16LT | |||
Sau | 7.00-16LT | ||||
Lốp dự phòng | 1 | ||||
Trang bị | Ngoại thất | Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe | ||||
Cản hông và cản sau | Có | ||||
Chắn bùn | Có (trước và sau) | ||||
Nội thất | Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | |||
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |||
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe | ||||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái | ||||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Thông số kỹ thuật chi tiết của Jac N350
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Thùng bạt | Thùng kín |
1 | Thông số chung | |||
Trọng lượng bản thân | Kg | 2.960 | 3.010 | |
Phân bố: | ||||
– Cầu trước | Kg | 1.525 | 1.490 | |
– Cầu sau | Kg | 1.435 | 1.520 | |
Tải trọng cho phép chở | Kg | 3.495 | 3.495 | |
Số người cho phép chở | Người | 03 | ||
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 6.650 | 6.700 | |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | mm | 6.180 x 1.950 x 2.830 | 6.240 x 1.940 x 2.810 | |
Kích thước lòng thùng hàng | mm | 4.360 x 1.820 x 680/1.770 | 4.400 x 1.840 x 1.770 | |
Khoảng cách trục | mm | 3.360 | ||
Số trục | 2 | |||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |||
Loại nhiên liệu | Diessel | |||
2 | Động cơ | |||
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng | |||
Thể tích | 2771 cm3 | |||
Công suât lớn nhất/ tốc độ quay | 78 kW/ 3.400 v/ph | |||
3 | Lốp xe | |||
Số lượng lốp trên trục | 02/02 | |||
Lốp trước/lốp sau | 7.00-16 | |||
4 | Hệ thống phanh | |||
Phanh trước/ Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Phanh sau/ Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |||
Phanh tay/ Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |||
5 | Hệ thống lái | |||
Kiểu hệ thống lái/ Dẫn động | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
LỜI KẾT
Như vậy, bên trên Ô tô Tây Đô đã phân tích chi tiết những điểm mạnh của 2 dòng xe tải 3.5 tấn Tera345sl và Jac N350 hot nhất thị trường hiện nay. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn có thể chọn lựa được mẫu xe phù hợp với nhu cầu và túi tiền của bản thân mình.