Tera345sl đã trở nên rất quen thuộc và được sự tin tưởng của hàng nghìn khách hàng Việt Nam trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 3,5 tấn. Sở hữu thiết kế thùng siêu dài lên đến 6m2, dành riêng cho khách hàng cần chuyên chở các hàng hóa đặc biệt có kích thước dài & cồng kềnh. Và ngay bây giờ, các bạn hãy cùng mình tìm hiểu cụ thể hơn về dòng xe tải 3.5 tấn thùng dài 6m2 Tera 345sl này nhé.
Bảng giá xe tải Tera 345SL cập nhật mới nhất Tháng 12/2023
Xe Tải 3.5 tấn Tera 345SL là dòng xe thế hệ mới của nhà máy Daehan Motors. Thùng dài 6.2m hàng cực khủng, độc quyền thị trường phân khúc tải nhẹ, rất phù hợp cho khách hàng có nhu cầu thùng lớn, rộng và dài. Đạt chuẩn khí thải Euro 4, sử dụng động cơ Isuzu. Công nghệ lắp ráp hiện đại, khung gầm nhập khẩu, cầu hộp số chuẩn đồng bộ. Là sản phẩm mới nhất của nhà máy được đưa ra thị trường vào tháng 11/2020. Teraco 345SL sẽ hứa hẹn tiếp tục mang đến sự sôi động trong phân khúc thùng dài 6m2 với nhiều ưu điểm nổi bật so với đối thủ cạnh tranh.
Giá xe tera345sl được nhà máy Daehan Motors niêm yết update ngày 01/12/2023
✅ Tera 345SL thùng lửng ( nhà máy) | 512.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( nhà máy) | 526.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( nhà máy) | 528.500.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Teraco 345SL Pallet 1 lớp | 560.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL chở Pallet 2 lớp | 575.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL Container | 575.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng bạt 7 bửng Khoa Màu | 537.000.000 VNĐ |
Mức giá xe trên đã bao gồm thùng + VAT (chưa bao gồm chi phí khác), giá có thể thay đổi tăng hoặc giảm tuỳ vào thời điểm và tình hình kinh tế chung.
- HOT – ƯU ĐÃI THÁNG 10/2023: dành cho khách hàng khi mua xe Tera345sl từ 01/10/2023 – 31/10/2023 sẽ được nhà máy Daehan Motors Hỗ trợ 100% LPTB + 1 phiếu nhiên liệu tương đương 10.000.000 VNĐ
- Đặc biệt, khi quý khách hàng mua Teraco 345sl trong khoảng thời gian từ 01/07/2023 – 31/12/2023 sẽ được giảm thêm 50% thuế LPTB do Nhà Nước trợ giá.
Chi phí lăn bánh xe tải Tera 345SL mới nhất 01/12/2023
Ngoài bảng giá bên trên, quý khách cần cộng thêm khoảng 17.600.000 VNĐ tiền đăng ký đăng kiểm cho xe, đây là chi phí cuối cùng để Teraco 345SL có thể lăn bánh hợp pháp.
Để biết giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với Auto Tây Đô chúng tôi theo Hotline: 0983.99.55.96
=> Tham khảo: xe teraco của nước nào
Thùng xe tải 3.5 tấn tera 345SL
Xe tải thùng dài 6m2 teraco 345SL có kích thước thùng dài 6m2 tổng trọng tải dưới 5 tấn chạy trong thành phố để đáp ứng cho lượng Khách hàng chở nguồn hàng có quy cách như cây sắt dài 6m, ống nhựa, hàng điện tử, đồ gia dụng, bồn nước, và những mặt hàng nhẹ như nệm, xốp… Đây là 1 giải pháp tối ưu mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội so với những xe ko đủ kích thước chiều dài thùng trên 6m.
Xe Tải 3.5 tấn Tera345SL được thiết kế với 3 phiên bản thùng tiêu chuẩn thông dụng sau: tera 345sl thùng lửng , 345sl thùng mui bạt, 345sl thùng kín
Thùng được đóng mới hoàn toàn theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam cho phép. Chất liệu thùng được nhập từ những nhà cung cấp Uy tín trên thị trường.
Hạng mục | Chất liệu thùng xe | Quy cách |
Đà dọc | Sắt CT3 | Dày 4mm |
Đà ngang | Sắt CT3 | Dày 3mm |
Ốp đầu đà | Sắt CT3 | Dày 2,5mm |
Sàn Thùng | Sắt CT3 | Dày 2.5mm |
Khung xương | Sắt kẽm | Dày 1.2mm |
Vách ngoài | Inox 430 | 5 zem |
Vách trong | Tôn kẽm | 5 zem |
Khuôn bao cửa (bửng) | Hộp 40×80 | 1.4mm |
Tay khóa bản lề cửa | Inox kiểu Container | Đối với thùng kín |
Bản lề, khóa tôm | Sắt | Đối với thùng bạt |
Đèn hông thùng | Có | 4 bộ hoặc 6 bộ |
Đèn la phông | Có | Đối với thùng kín |
Đèn kích thước | Có | Đối vói thùng kín |
Máng đèn | Sắt CT3 chấn dập | Dày 1,5mm |
Bass chống xô | 4 đến 6 cái | Tùy theo kích thước thùng |
Đỉa thùng | Từ 4 bộ chở lên | Tùy theo kích thước thùng |
Kèo thùng | Kèo phi 27 | Đối với thùng mui bạt |
Bạt thùng | Bạt loại 1 | Chất liệu Hàn Quốc |
Vè chắn bùn sau | Inox | Chấn dập định hình |
Cản hông và cản sau | Sắt CT3 | Sơn sọc đèn vàng |
=> Tìm hiểu: xe tải bao nhiêu tấn được vào thành phố
Xe được thiết kế với 2 màu nổi bật
=> Xem thêm: so sánh xe tải teraco 345sl vs vinamotor vn350
Ngoại thất xe tải 3.5 tấn tera345SL
Xe Tải 3.5 tấn Teraco 345SL được thiết kế với vẻ ngoài vô cùng khỏe khoắn và hiện đại. Với đầu cabin được thiết kế theo kiểu đầu vuông giúp tài xế tăng tầm quan sát khi di chuyển. Bản kính chắn gió lớn, rộng, kéo dài từ mép khung sườn trái đến khung sườn phải, tận dụng tối đa để tạo không gian quan sát lớn nhất. Ngoài ra Tera 345SL có trang bị mặt ga lăng, lưới tản nhiệt bắt mắt, ưa nhìn.


Gương chiếu hậu bản đủ, vừa gương phẳng vừa gương lồi đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Hệ thống đèn siêu sáng chiếu sáng thông dụng và ưa chuộng nhất hiện nay, đèn halogen 3 bóng, chiếu xa, chiếu gần và sương mù, chất lươngj ánh sáng trắng tuyết đối, chiếu xa, rộng cung cấp tốt nhất có tài xế.
Cabin xe tải 3.5 tấn Tera 345SL có thể bật lên góc 90 độ, tiện thể cho việc sữa chữa và bảo hành bảo dưỡng.
Nội thất xe tải thùng dài 6m2 Teraco 345SL
Xe Tải 3.5 tấn Tera345SL được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch ở khoang lái. Vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn. Bên cạnh đó, cửa kính chỉnh điện, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài, đều là những trang bị nổi bật của Teraco 345SL.
Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng và có thể ngã 45 độ, giúp các bác tài cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường. Điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật. Bên cạnh hộc chứa đồ bên ghế phụ thường thấy trên các dòng xe khác, khu vực trần xe trên ghế lái còn được trang bị thêm 01 hộc chứa đồ tiện lợi, thuận tiện cho việc cất giữ tài liệu, vật dụng cá nhân của tài xế.
=> Tham khảo ngay VIDEO ngắn đánh giá nhanh siêu phẩm Teraco 345sl:
Động cơ xe tải tera345SL
Xe Tải thùng dài 6m2 Tera 345SL 3.5 tấn sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít. Đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07. Xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe tải Teraco được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.
Xe Tải thùng dài 6m2 Teraco 345SL 3.5 tấn còn được trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.
=> Tham khảo: Tổng hợp các loại biển cấm xe tải phổ biến nhất hiện nay
Thông số kĩ thuật
MODEL |
Tera 345SL |
||||
Kích thước và trọng lượng (thùng mui bạt) |
Tổng thể | Chiều dài | mm | 7.900 | |
Chiều rộng | mm | 2.100 | |||
Chiều cao | mm |
3.040 |
|||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.660 | ||
Sau | mm | 1.590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |||
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | kg |
3.450 |
|||
Trọng lượng toàn bộ | kg |
7.135 |
|||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |||
Động cơ | Kiểu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | ||||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Hộp số | Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | ||||
Khung gầm | Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Trước/Sau | Tang trống | ||||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||||
Lốp xe | Trước | 7.00-16LT | |||
Sau | 7.00-16LT | ||||
Lốp dự phòng | 1 | ||||
Trang bị | Ngoại thất | Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe | ||||
Cản hông và cản sau | Có | ||||
Chắn bùn | Có (trước và sau) | ||||
Nội thất | Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | |||
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |||
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe | ||||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái | ||||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
ĐỊA CHỈ SHOWROOM: Km14 + 500, Ql6, Ba La , Hà Đông , Hà Nội.
HOT LINE : 0983.995.596
EMAIL: autotaydo@gmail.com
khachhanglavang@gmail.com
Ô Tô TÂY ĐÔ HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!
=> Có thể bạn quan tâm: Chu kỳ đăng kiểm xe tải cập nhật mới nhất