Trong phân khúc xe tải dưới 3.5 tấn, sự lựa chọn giữa các dòng xe luôn là một quyết định quan trọng và khá khó khăn đối với các doanh nghiệp vận tải và cá nhân kinh doanh. Nổi bật trong số đó, có thể kể đến thương hiệu Teraco nổi tiếng với hai mẫu xe tải Teraco 345SL và Teraco 350 đã thu hút sự chú ý với những tính năng và ưu điểm riêng biệt của mình. Hãy cùng Auto Tây Đô chúng tôi đi so sánh chi tiết giữa hai dòng xe này, chúng ta có thể hiểu rõ hơn về điểm mạnh và điểm yếu của từng mẫu xe, từ đó giúp quý bác tài đưa ra quyết định thông minh khi mua dòng xe tải nhẹ 3 tấn 5.
Đánh giá ngoại thất của xe tải Tera 345sl và Tera 350
Đánh giá ngoại thất của Tera 345sl
Tera345SL có vẻ ngoài ấn tượng với cabin vuông vức, mạnh mẽ, mặt ca-lăng mạ chrome thẳng đứng thu hút ánh nhìn, kết hợp với cụm đèn pha halogen lớn tạo nên tổng thể sang trọng, tinh tế nhưng vẫn mang tính mạnh mẽ, gây ấn tượng mạnh mẽ đối với người nhìn. Kích thước lớn của đèn pha và đèn hậu giúp tối ưu hiệu suất chiếu sáng, nâng cao khả năng nhận biết và đảm bảo an toàn khi lái xe vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu.
Tera345SL có kích thước tổng thể là 7.900mm x 2.100 mm x 3.040mm (Dài x Rộng x Cao), với chiều dài cơ sở 4.500mm, khoảng sáng gầm 210mm và bán kính vòng quay tối thiểu 9m. Xe được trang bị bánh la-zăng 16 inch, lốp Casumina, một lựa chọn phổ biến trên thị trường xe tải tại Việt Nam.
Đánh giá ngoại thất của Tera 350
Kế thừa những ưu điểm từ các thế hệ trước của dòng xe Teraco, TERA350 tiếp tục mang đến các trang thiết bị nội thất và ngoại thất sang trọng, hiện đại và tiện nghi cho người sử dụng.
TERA350 được thiết kế với sự sang trọng và tinh tế, với cabin vuông vức và cứng cáp. Mặt ga-lăng được mạ crôm thẳng đứng, tạo điểm nhấn nổi bật. Đặc biệt, việc trang bị cụm đèn pha halogen và đèn hậu kích thước lớn giúp TERA350 cải thiện khả năng chiếu sáng và đảm bảo an toàn cho các tài xế khi lái xe vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu.
Đánh giá nội thất của xe tải Tera 345sl và Tera 350
Cảm nhận về thiết kế nội thất của xe tải Tera 345sl
Xe tải thùng dài 6.3m Tera345SL được thiết kế với màn hình cảm ứng 7 inch tại khoang lái, cùng với chức năng hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe trở nên dễ dàng và an toàn hơn. Điều này là một điểm mạnh đáng kể của sản phẩm của Daehan Motors, bởi khó có thể tìm thấy trang bị này ở các dòng xe tải khác trong cùng phân khúc và tầm giá. Bên cạnh đó, việc trang bị cửa kính chỉnh điện và vô-lăng có thể điều chỉnh nhiều vị trí giúp phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các tài xế, đều là những tính năng nổi bật của Tera345SL.
Không gian trong cabin được thiết kế thông minh, sang trọng và tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng có khả năng ngả 45 độ, mang lại cảm giác thoải mái cho các tài xế khi di chuyển. Hệ thống điều hòa được trang bị tiêu chuẩn với các khe gió điều hòa được ốp viền kim loại nổi bật.
Đánh giá nội thất của Tera 350
Không gian trong cabin của TERA350 được thiết kế thông minh, sang trọng và cực kỳ tiện nghi. Với màn hình cảm ứng 7 inches kết hợp camera lùi ở khoang lái, xe giúp các tài xế lùi xe một cách dễ dàng và an toàn hơn. Ghế nỉ cao cấp có tông màu sáng, được thiết kế ôm lưng và có thể ngả 45 độ, đem đến cảm giác khá thoải mái cho tài xế khi di chuyển trên đường. Hệ thống điều hòa cabin được trang bị tiêu chuẩn với các khe thông hơi ốp viền kim loại nổi bật. Ngoài ra, xe còn được trang bị cửa kính chỉnh điện, chìa khóa điều khiển từ xa, và vô-lăng gật gù có thể điều chỉnh nhiều vị trí để phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các tài xế.
Đánh giá về thùng của xe tải Tera 345sl với Tera 350
Đánh giá thiết kế thùng hàng của xe tải Teraco 345sl
Nếu xem khối động cơ ISUZU mạnh mẽ như “trái tim”, thì thiết kế thùng dài ưu việt chính là “linh hồn” của Tera345SL vì đây là yếu tố mà khách hàng quan tâm hàng đầu khi đánh giá và lựa chọn sản phẩm xe tải thùng dài.
Thùng xe của Tera 345SL được thiết kế đặc biệt để vận chuyển các sản phẩm có kích thước dài, cồng kềnh như ống nước, ống thép, vật liệu xây dựng, bồn nước, bình năng lượng mặt trời… mà các loại xe tải khác với cùng tải trọng không thể vận chuyển được do thùng ngắn hơn. Kích thước thùng được tối ưu hóa với vật liệu chất lượng cao, tạo ra những thùng hàng vững chắc, bền bỉ với không gian chở hàng rộng rãi và hiệu quả.
Đánh giá thiết kế thùng hàng của xe tải Teraco 350
Nếu TERA345SL được coi là “chuyên gia vận chuyển những sản phẩm kích thước dài, cồng kềnh” trong phân khúc 3.5 tấn với thiết kế thùng siêu dài lên đến 6m3, thì TERA350 có thể được coi là “phiên bản phổ thông nhất hiện nay”, mang đến giải pháp vận chuyển đa dạng và linh hoạt để đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa thông thường cho các tài xế.
TERA350 có thiết kế thùng dài 4m9, tải trọng 3.49 tấn và được trang bị với nhiều loại thùng đa dạng như thùng lửng, thùng bạt, thùng kín, và các loại khác, để phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Đánh giá sức mạnh động cơ xe tải Tera 345sl và Tera 350
Động cơ mạnh mẽ bền bỉ của xe tải Tera 345sl
Tera345SL sở hữu khối động cơ Isuzu, là mẫu xe tải tích hợp khối máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.8L. Đạt công suất tối đa 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, xe kết hợp mượt mà với hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07. Với thiết kế này, hai mẫu xe tải có khả năng kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, mang lại trải nghiệm lái êm ái và đáng tin cậy.
Tính năng tỷ số truyền cầu sau 6.142 giúp xe vượt qua các địa hình đồi núi một cách hiệu quả, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu. Điều này phản ánh rõ sự phù hợp của xe với điều kiện đường xá của Việt Nam, nơi mà việc di chuyển trên địa hình phức tạp và leo dốc thường xuyên gặp phải.
Sức mạnh động cơ của Tera 350
TERA350 sở hữu khối động cơ ISUZU công nghệ Nhật Bản, tuân thủ tiêu chuẩn khí thải EURO4, là loại máy dầu 4 xy-lanh, dung tích 2.8L, được trang bị turbo tăng áp, nhằm tối ưu hóa tính bền bỉ và tiết kiệm năng lượng. Với hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07 vượt trội, xe vận hành mượt mà và chính xác khi sang số. Công suất của TERA350 đạt 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, giúp xe có khả năng kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, từ đó giảm tiêu thụ nhiên liệu.
Đánh giá hệ thống an toàn giữa xe Tera 345sl giữa Tera 350
Hệ thống an toàn của Tera 345sl
Xe tải Tera 345SL, với tải trọng 3.5 tấn, được trang bị tỷ số truyền cầu sau là 6.142, tạo ra hiệu suất tối đa trong việc hỗ trợ xe khi vượt đèo với tải trọng một cách mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu, điều này rất phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.
Với mục đích tối ưu khả năng vận chuyển của xe và đảm bảo ổn định trong quá trình hoạt động, Tera345SL được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp ở phía trước và 9 lá nhíp ở phía sau, kết hợp với thêm 5 lá nhíp phụ. Nhờ đó mà gia tăng được khả năng ổn định của thân xe, đặc biệt là khi vận chuyển tải nặng, đồng thời mang lại trải nghiệm lái xe êm ái.
Xe tải nhẹ 3.5 tấn Tera 345SL được nhà máy thiết kế với hệ thống phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi di chuyển xuống dốc, đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính. Vì vậy mà tận dụng hiệu quả tối đa khả năng vận hành xe và đồng thời đảm bảo sự an toàn khi di chuyển.
Hệ thống an toàn của Tera 350
Xe tải Tera 350 đi kèm với hệ thống phanh khí xả, đem lại sự hỗ trợ hiệu quả trong việc phanh an toàn khi vượt qua đèo hoặc di chuyển xuống dốc. Điều này không chỉ cải thiện tính an toàn mà còn đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của hệ thống phanh chính.
Ngoài ra, khung sắt chịu lực của xe được chế tạo từ thép cường lực, có kiểu dáng chữ U và có độ dày 6mm. Các đinh tán và mối hàn được thực hiện một cách kỹ lưỡng và chắc chắn, đảm bảo tính cứng vững và an toàn cho xe trong mọi điều kiện vận hành.
Ngoài ra, để tăng cường khả năng ổn định của thân xe và đảm bảo sự êm ái khi vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là khi có tải nặng, xe tải nhẹ TERA350 được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp ở phía trước & 9 lá nhíp ở phía sau, kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ.
Bảng giá tham khảo so sánh xe tải Tera 345sl và Tera 350
Giá xe tải Tera 345sl mới nhất
Giá xe tải 3.5 tấn Tera 345sl được nhà máy Daehan Motors công bố mới nhất ngày 01/03/2024
✅ Tera 345SL thùng lửng ( nhà máy) | 512.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( nhà máy) | 526.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( nhà máy) | 528.500.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Teraco 345SL Pallet 1 lớp | 560.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL chở Pallet 2 lớp | 575.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL Container | 575.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng bạt 7 bửng Khoa Màu | 537.000.000 VNĐ |
Giá xe Tera 350 tham khảo mới nhất hiện nay
Giá xe Teraco 350 được nhà máy Daehan Motors cập nhật mới nhất ra thị trường ngày 01/03/2024, như sau:
✅ Tera 350 Chassis | 428.000.000 VNĐ |
✅ Tera 350 thùng bạt ( Nhà máy) | 473.000.000 VNĐ |
✅ Tera 350 thùng kín ( Nhà máy ) | 475.000.000 VNĐ |
✅ Tera 350 thùng bạt ( VTL) | 471.000.000 VNĐ |
✅ Tera 350 thùng kín ( VTL) | 471.000.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật chi tiết của Tera 345sl
MODEL |
Tera 345SL |
||||
Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt) |
Tổng thể | Chiều dài | mm | 7.900 | |
Chiều rộng | mm | 2.100 | |||
Chiều cao | mm |
3.040 |
|||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.660 | ||
Sau | mm | 1.590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |||
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | kg |
3.450 |
|||
Trọng lượng toàn bộ | kg |
7.135 |
|||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |||
Động cơ | Kiểu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | ||||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Hộp số | Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | ||||
Khung gầm | Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Trước/Sau | Tang trống | ||||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||||
Lốp xe | Trước | 7.00-16LT | |||
Sau | 7.00-16LT | ||||
Lốp dự phòng | 1 | ||||
Trang bị | Ngoại thất | Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe | ||||
Cản hông và cản sau | Có | ||||
Chắn bùn | Có (trước và sau) | ||||
Nội thất | Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | |||
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |||
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe | ||||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái | ||||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Thông số kỹ thuật chi tiết của Tera 350
KÍCH THƯỚC | THÙNG MUI BẠT | THÙNG KÍN | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.720 x 2.140x 3.080 | 6.590 x 2.050 x 2.340 |
Kích thước khoang chở hàng
(DxRxC) |
mm | 4.890 x 2.000 x 650/ 1.950 | 4.890 x 2.000 x 1.940 |
Vệt bánh trước / sau | mm | ||
Chiều dài cơ sở | mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | ||
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | kg | 3450 | 3415 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 3490 | 3490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 7135 | 7100 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Tên động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | ||
Dung tích xi lanh | cc | 2.771 | |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 106/3400 | |
Mô men xoắn cực đại | Nm/vòng/phút | 257/2000 | |
HỘP SỐ | |||
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số | ih 1: 4.714, ih 2: 2.513, ih 3: 1.679, ih 4:1.000, ih 5: 0.784, iR: 4.497 | ||
Tỷ số truyền cuối | 6.1 | ||
KHUNG GẦM | |||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá(6 lá) , giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá( 9 nhíp chính 5 nhíp phụ ), giảm chấn thủy lực | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
Trước/ sau | Tang trống | ||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||
lốp xe trước/sau | 7.00 -16LT | ||
Lốp xe dự phòng | 1.0 | ||
TRANG THIẾT BỊ TIÊU
CHUẨN |
|||
Hệ thống giải trí | Màn hình 7 inch, kết hợp camera lùi, cổng USB | ||
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||
Cửa sổ | Chỉnh điện | ||
Khóa cửa | Khóa điện điều khiển từ xa | ||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||
Điều hòa cabin | Điều hòa 2 chiều trang bị theo xe |