GIÁ XE TẢI TERACO TERA 345SL 3.5 TẤN

 ♦ Tải trọng cho phép chở : 3,5 tấn

♦ Kích thước thùng xe: 6200 x 2050 x 2385 mm

♦ Động cơ: ISUZUJE493ZLQ4

♦ Kích thước lốp xe: 7.00 - R16

Sản xuất tại: Nhà máy ô tô Daehan Hàn Quốc

Tình trạng: Mới 100%

Liên hệ: 0983.99.55.96 để có giá tốt nhất

Tera345sl đã trở nên rất quen thuộc và được sự tin tưởng của hàng nghìn khách hàng Việt Nam trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 3,5 tấn. Sở hữu thiết kế thùng siêu dài lên đến 6m2, dành riêng cho khách hàng cần chuyên chở các hàng hóa đặc biệt có kích thước dài & cồng kềnh. Và ngay bây giờ, các bạn hãy cùng mình tìm hiểu cụ thể hơn về dòng xe tải 3.5 tấn thùng dài 6m2 Tera 345sl này nhé.

Bảng giá xe tải Tera 345SL cập nhật mới nhất Tháng 04/2024

Xe Tải 3.5 tấn Tera 345SL là dòng xe thế hệ mới của nhà máy Daehan Motors. Thùng dài 6.2m hàng cực khủng, độc quyền thị trường phân khúc tải nhẹ, rất phù hợp cho khách hàng có nhu cầu thùng lớn, rộng và dài. Đạt chuẩn khí thải Euro 4, sử dụng động cơ Isuzu. Công nghệ lắp ráp hiện đại, khung gầm nhập khẩu, cầu hộp số chuẩn đồng bộ. Là sản phẩm mới nhất của nhà máy được đưa ra thị trường vào tháng 11/2020. Teraco 345SL sẽ hứa hẹn tiếp tục mang đến sự sôi động trong phân khúc thùng dài 6m2 với nhiều ưu điểm nổi bật so với đối thủ cạnh tranh.

Giá xe tera345sl được nhà máy Daehan Motors niêm yết update ngày 02/04/2024

✅ Tera 345SL thùng lửng ( nhà máy) 512.000.000 VNĐ
✅  Tera 345SL thùng bạt ( nhà máy) 526.000.000 VNĐ
✅ Tera345SL thùng kín ( nhà máy) 528.500.000 VNĐ
✅ Tera 345SL thùng bạt ( VTL ) 530.000.000 VNĐ
✅ Tera345SL thùng kín ( VTL ) 530.000.000 VNĐ
✅ Teraco 345SL Pallet 1 lớp 560.000.000 VNĐ
✅ Tera 345SL chở Pallet 2 lớp 575.000.000 VNĐ
✅ Tera 345SL Container 575.000.000 VNĐ
✅ Tera345SL thùng bạt 7 bửng Khoa Màu 537.000.000 VNĐ

Mức giá xe trên đã bao gồm thùng + VAT (chưa bao gồm chi phí khác), giá có thể thay đổi tăng hoặc giảm tuỳ vào thời điểm và tình hình kinh tế chung.

teraco 345sl thùng kín

Chi phí lăn bánh xe tải Tera 345SL mới nhất 02/04/2024

Ngoài bảng giá bên trên, quý khách cần cộng thêm khoảng 17.600.000 VNĐ tiền đăng ký đăng kiểm cho xe, đây là chi phí cuối cùng để Teraco 345SL có thể lăn bánh hợp pháp.

Để biết giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với Auto Tây Đô chúng tôi theo Hotline: 0983.99.55.96

tera345sl thùng bạt

=> Tham khảo: xe teraco của nước nào

Thùng xe tải 3.5 tấn tera 345SL

Xe tải thùng dài 6m2 teraco 345SL có kích thước thùng dài 6m2 tổng trọng tải dưới 5 tấn chạy trong thành phố để đáp ứng cho lượng  Khách hàng chở nguồn hàng có quy cách như cây sắt dài 6m, ống nhựa, hàng điện tử, đồ gia dụng, bồn nước, và những mặt hàng nhẹ như nệm, xốp… Đây là 1 giải pháp tối ưu mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội so với những xe ko đủ kích thước chiều dài thùng trên 6m.

Xe Tải 3.5 tấn Tera345SL được thiết kế với 3 phiên bản thùng tiêu chuẩn thông dụng sau: tera 345sl thùng lửng , 345sl thùng mui bạt, 345sl thùng kín

xe tải teraco 345sl thùng kín

Thùng được đóng mới hoàn toàn theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam cho phép. Chất liệu thùng được nhập từ những nhà cung cấp Uy tín trên thị trường.

Hạng mục Chất liệu thùng xe Quy cách
Đà dọc Sắt CT3 Dày 4mm
Đà ngang Sắt CT3 Dày 3mm
Ốp đầu đà Sắt CT3 Dày 2,5mm
Sàn Thùng Sắt CT3 Dày 2.5mm
Khung xương Sắt kẽm Dày 1.2mm
Vách ngoài Inox 430 5 zem
Vách trong Tôn kẽm 5 zem
Khuôn bao cửa (bửng) Hộp 40×80 1.4mm
Tay khóa bản lề cửa Inox kiểu Container Đối với thùng kín
Bản lề, khóa tôm Sắt Đối với thùng bạt
Đèn hông thùng 4 bộ hoặc 6 bộ
Đèn la phông Đối với thùng kín
Đèn kích thước Đối vói thùng kín
Máng đèn Sắt CT3 chấn dập Dày 1,5mm
Bass chống xô 4 đến 6 cái Tùy theo kích thước thùng
Đỉa thùng Từ 4 bộ chở lên Tùy theo kích thước thùng
Kèo thùng Kèo phi 27 Đối với thùng mui bạt
Bạt thùng Bạt loại 1 Chất liệu Hàn Quốc
Vè chắn bùn sau Inox Chấn dập định hình
Cản hông và cản sau Sắt CT3 Sơn sọc đèn vàng

=> Tìm hiểu: xe tải bao nhiêu tấn được vào thành phố

Xe được thiết kế với 2 màu nổi bật 

teraco 345sl thùng mui bạt màu xanh

tera 345sl thùng kín màu trắng

=> Xem thêm: so sánh xe tải teraco 345sl vs vinamotor vn350

Ngoại thất xe tải 3.5 tấn tera345SL

Xe Tải 3.5 tấn Teraco 345SL được thiết kế với vẻ ngoài vô cùng khỏe khoắn và hiện đại. Với đầu cabin được thiết kế theo kiểu đầu vuông giúp tài xế tăng tầm quan sát khi di chuyển. Bản kính chắn gió lớn, rộng, kéo dài từ mép khung sườn trái đến khung sườn phải, tận dụng tối đa để tạo không gian quan sát lớn nhất.  Ngoài ra Tera 345SL có trang bị mặt ga lăng, lưới tản nhiệt bắt mắt, ưa nhìn.

ngoại thất tera 345sl
lưới tản nhiệt trang bị trên xe tải teraco 345sl

hệ thống gương teraco 345sl

đèn pha halogen trên xe tải tera345sl

Gương chiếu hậu bản đủ, vừa gương phẳng vừa gương lồi đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Hệ thống đèn siêu sáng chiếu sáng thông dụng và ưa chuộng nhất hiện nay, đèn halogen 3 bóng, chiếu xa, chiếu gần và sương mù, chất lươngj ánh sáng trắng tuyết đối, chiếu xa, rộng cung cấp tốt nhất có tài xế.

đèn pha teraco 345sl

 

Cabin xe tải 3.5 tấn Tera 345SL có thể bật lên góc 90 độ, tiện thể cho việc sữa chữa và bảo hành bảo dưỡng.

Nội thất xe tải thùng dài 6m2 Teraco 345SL

nội thất xe teraco 345sl

Nội thất xe tải 3,5 tấn tera 345SL

Xe Tải 3.5 tấn Tera345SL được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch ở khoang lái. Vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn. Bên cạnh đó, cửa kính chỉnh điện, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài, đều là những trang bị nổi bật của Teraco 345SL.                                          

nội thất khoang cabin xe tải tera345sl

nội thất teraco 345sl

Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng và có thể ngã 45 độ, giúp các bác tài cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường. Điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật. Bên cạnh hộc chứa đồ bên ghế phụ thường thấy trên các dòng xe khác, khu vực trần xe trên ghế lái còn được trang bị thêm 01 hộc chứa đồ tiện lợi, thuận tiện cho việc cất giữ tài liệu, vật dụng cá nhân của tài xế. 

kính chỉnh điện được trang bị trên tera345sl

=> Tham khảo ngay VIDEO ngắn đánh giá nhanh siêu phẩm Teraco 345sl:

https://www.youtube.com/shorts/RWWSspIh_ZY

Động cơ xe tải tera345SL

Xe Tải thùng dài 6m2 Tera 345SL 3.5 tấn sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít. Đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07. Xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe tải Teraco được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.

Xe tải tera 345sl được trang bị động cơ Isuzu mạnh mẽ

– Khung Sắt si của xe được làm 2 lớp, làm bằng thép cường lực, kiểu chữ U. dày 6mm. các đinh tán, mối hàn được làm rất kĩ và chắc chắn.

khung sắt xi tera 345sl

Xe Tải thùng dài 6m2 Teraco 345SL 3.5 tấn còn được trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.

khoang chứa hàng tera345sl

lốp xe tải tera345sl

=> Tham khảo: Tổng hợp các loại biển cấm xe tải phổ biến nhất hiện nay

Thông số kĩ thuật

MODEL  

Tera 345SL

Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt)
Tổng thể Chiều dài mm 7.900
Chiều rộng mm 2.100
Chiều cao mm  

3.040

Chiều dài cơ sở mm 4.500
Vệt bánh xe Trước mm 1.660
Sau mm 1.590
Khoảng sáng gầm xe mm 210
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) kg  

3.450

Trọng lượng toàn bộ kg  

7.135

Bán kính quay vòng tối thiểu m 9
Động cơ Kiểu động cơ ISUZU – JE493ZLQ4
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
Dung tích xy-lanh cm3 2.771
Tiêu chuẩn khí thải Euro IV
Đường kính & hành trình pít tông mm x mm 93 x 102
Công suất cực đại PS/rpm 106/3400
Mô-men xoắn cực đại N.m/ rpm 257/2000
Loại nhiên liệu Diesel
Dung lượng thùng nhiên liệu lít 120
Tốc độ tối đa km/h 120
Hộp số Kiểu hộp số Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497
Tỷ số truyền cuối 6.142
Khung gầm Hệ thống treo Trước Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực.
Sau Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh Phanh chính Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Trước/Sau Tang trống
Phanh phụ Phanh khí xả
Lốp xe Trước  7.00-16LT
Sau  7.00-16LT
Lốp dự phòng 1
Trang bị Ngoại thất Lưới tản nhiệt Mạ Chrome
Đèn chiếu sáng phía trước Halogen
Đèn sương mù phía trước Trang bị theo xe
Cản hông và cản sau
Chắn bùn Có (trước và sau)
Nội thất Loại vô lăng Vô lăng gật gù
Cửa số Cửa sổ chỉnh điện
Khóa cửa Khóa trung tâm
Chất liệu ghế ngồi Nỉ cao cấp
Số chỗ ngồi Người 3
Điều hoà ca-bin Trang bị theo xe
Dây an toàn Ghế tài và ghế phụ lái
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi Trang bị theo xe

ĐỊA CHỈ SHOWROOM: Km14 + 500, Ql6, Ba La , Hà Đông , Hà Nội.

HOT LINE : 0983.995.596

EMAIL: autotaydo@gmail.com

khachhanglavang@gmail.com

 Ô Tô TÂY ĐÔ HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!

=> Có thể bạn quan tâm: Chu kỳ đăng kiểm xe tải cập nhật mới nhất

Đang tải...
error: Content is protected !!