Trong phân khúc xe tải 3.5 tấn, sự lựa chọn giữa Tera345SL và Isuzu NPR 400 đang thu hút sự quan tâm của nhiều người kinh doanh vận tải. Cả hai dòng xe đều có những thế mạnh riêng. Tuy nhiên, để đưa ra quyết định chính xác, việc so sánh chi tiết giữa hai dòng xe này là điều cần thiết. Hãy cùng Ô tô Tây Đô chúng tôi đi vào bài viết để khám phá sự khác biệt giữa 2 dòng xe Tera345SL và Isuzu NPR 400.
Đánh giá ngoại thất của xe tải Tera 345sl và ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Cảm nhận về hình dáng ngoại thất của Teraco 345sl
Tera345SL tỏa sáng với vẻ ngoài ấn tượng, với cabin vuông vức mạnh mẽ, lưới tản nhiệt crôm đứng thẳng và đèn pha halogen kích thước lớn, tạo ra một diện mạo sang trọng và cuốn hút. Đèn pha và đèn hậu cỡ lớn không chỉ làm tăng hiệu suất chiếu sáng mà còn giúp tăng khả năng nhận diện và an toàn khi lái xe vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết khó khăn.
Với kích thước tổng thể là 7.900mm x 2.100 mm x 3.040mm (Dài x Rộng x Cao), Tera345SL có cơ sở dài 4.500mm, khoảng sáng gầm 210mm và bán kính vòng quay tối thiểu 9m. Xe được trang bị bánh la-zăng 16 inch, lốp Casumina, một sự lựa chọn phổ biến trên thị trường xe tải tại Việt Nam.
Đánh giá ngoại thất của ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Cabin của xe ISUZU NPR400 3.5 tấn có khả năng lật lên đến 55 độ, rộng rãi hơn so với phiên bản trước đó vào năm 2017, điều này giúp việc sửa chữa và bảo dưỡng xe trở nên dễ dàng hơn. Gương chiếu hậu của xe được thiết kế chắc chắn, đặt cân đối ở hai bên và phù hợp với tầm nhìn của người lái, có thể điều chỉnh để tối ưu hóa việc quan sát và tránh các điểm mù. Cụm đèn pha có thiết kế các đường cắt góc sắc sảo, sử dụng đèn Halogen cho ánh sáng chất lượng tốt, giúp tăng cường an toàn khi di chuyển vào ban đêm. Mặt ca-lăng của xe thể hiện sự cứng cáp và hài hòa với tổng thể. Cần gạt số được trang bị các chế độ nhanh và chậm khác nhau, có thể điều chỉnh để làm sạch mọi bụi bẩn và nước mưa bám trên mặt kính ca-lăng, giúp tầm nhìn luôn rõ ràng.
Đánh giá nội thất của xe tải Tera 345sl và ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Cảm nhận về trang bị nội thất trên xe tải Tera345sl
Xe tải thùng dài 6.3m Tera345SL đi kèm với màn hình cảm ứng 7 inch được tích hợp trong khoang lái, cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe trở nên dễ dàng và an toàn hơn. Điểm này là một ưu điểm lớn của sản phẩm của Daehan Motors, vì rất ít dòng xe trong cùng phân khúc và tầm giá có trang bị này. Bên cạnh đó, cửa kính chỉnh điện và vô-lăng có thể điều chỉnh nhiều vị trí giúp phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các tài xế, là những tính năng nổi bật khác của Tera345SL.
Không gian trong khoang lái được thiết kế thông minh, sang trọng và tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng có thể ngả 45 độ, mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế trong quá trình di chuyển. Hệ thống điều hòa tiêu chuẩn được trang bị trên xe, với các khe gió điều hòa được ốp viền kim loại nổi bật.
Đánh giá nội thất của ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Nội thất của xe tải Isuzu NPR400 được trang bị một cách chi tiết và sang trọng, được người tiêu dùng đánh giá cao và ưa chuộng. Khoang nội thất của xe tải được thiết kế rộng rãi, đầy đủ các tiện nghi phục vụ cả nhu cầu giải trí và tiện ích trên những chuyến đi xa, tạo cho người ngồi trong cabin cảm giác yên tâm và thoải mái nhất. Xe trang bị ghế ngồi êm ái, có thể điều chỉnh để phù hợp với dáng người ngồi, mang lại sự tiện lợi tối đa.
Bảng đồng hồ taplo được thiết kế với đèn chiếu sáng rõ ràng, dễ dàng quan sát trong quá trình di chuyển. Ngoài ra, bảng điều khiển trung tâm còn tích hợp hệ thống giải trí đa phương tiện bao gồm RADIO / MP3 / AUX / USB, máy lạnh, điều chỉnh hướng gió của máy lạnh, nút làm nóng cho điếu thuốc… tạo ra một môi trường thoải mái và tiện nghi nhất cho người sử dụng.
Đánh giá về thùng của xe tải Tera 345sl với ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Đánh giá thiết kế thùng Tera345sl
Nếu khối động cơ ISUZU mạnh mẽ được coi là “trái tim”, thì thiết kế thùng dài 6m3 vượt trội chính là “linh hồn” của Tera345SL, vì đây là yếu tố hàng đầu mà khách hàng quan tâm khi đang xem xét sản phẩm xe tải thùng dài.
Thùng xe Tera345SL được thiết kế đặc biệt để vận chuyển các sản phẩm có kích thước dài, cồng kềnh như ống nước, ống thép, vật liệu xây dựng, bồn nước, bình năng lượng mặt trời… mà các dòng xe khác với tải trọng tương tự không thể chở được do thùng ngắn hơn. Có thể nói, kích thước thùng được tối ưu hóa với vật liệu chất lượng cao tạo ra những thùng hàng vững chắc, bền bỉ, với không gian chở hàng rộng rãi và hiệu quả.
Đánh giá thiết kế thùng xe tải ISUZU NPR400
Dù thuộc dòng xe tải nhỏ, nhưng thùng xe ISUZU NPR400 có kích thước khá rộng rãi, có khả năng chứa được một lượng hàng hóa đáng kể. Với tổng kích thước của xe là 7030 x 2255 x 2960 mm và chiều dài lọt lòng thùng là 5m2, các bác tài có thể hoàn toàn yên tâm rằng xe sẽ đáp ứng được mọi yêu cầu vận chuyển của bạn.
=> Như vậy, các bác tài có thể nhận ra rõ ràng rằng chiều dài thùng Isuzu NPR400 vẫn phải chịu thua so với thùng siêu dài của Tera345sl.
Đánh giá sức mạnh động cơ xe tải Tera 345sl và ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Động cơ mạnh mẽ bền bỉ của xe tải Tera 345sl
Tera345SL sử dụng khối động cơ Isuzu dầu 4 xi-lanh dung tích 2.8L, sản sinh công suất lên đến 106 mã lực ở vòng tua máy 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 257 Nm ở 2.000 vòng/phút. Điều này kết hợp với hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07 mang lại trải nghiệm lái nhẹ nhàng và bền bỉ. Xe được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 để tối ưu hóa việc vượt địa hình đồi núi và tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá tại Việt Nam.
Sức mạnh động cơ của ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Xe tải Isuzu NPR400 3.5 tấn được trang bị khối động cơ 4JJ1 124ps độc quyền của Isuzu, kết hợp với hộp số MYY6S 6 số tiến và 1 số lùi, sản sinh công suất lên đến 91kw. Đặc biệt, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử công nghệ Common Rail giúp tối ưu hóa quá trình đốt cháy nhiên liệu, tiết kiệm nhiên liệu đến mức tối đa và giảm thiểu chi phí cho người dùng.
Xe tải Isuzu NPR400 3.5 tấn sử dụng hộp số MYY6S 6 cấp với tỷ số truyền lớn, giúp tăng cường hiệu suất động cơ và đảm bảo khả năng vận hành ổn định ở mọi điều kiện.
Đánh giá hệ thống an toàn giữa xe Tera 345sl giữa ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Đánh giá về hệ thống an toàn trang bị trên xe Tera 345sl
Xe tải Tera 345SL, có khả năng chở hàng lên đến 3.5 tấn, được trang bị tỷ số truyền cầu sau là 6.142, tạo ra hiệu suất tối đa trong việc hỗ trợ xe khi vượt đèo với tải trọng một cách mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu, điều này rất phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.
Với mục đích tối ưu hóa khả năng vận chuyển và đảm bảo ổn định trong quá trình hoạt động, Tera345SL được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp ở phía trước và 9 lá nhíp ở phía sau, kết hợp với thêm 5 lá nhíp phụ. Nhờ đó, xe có khả năng gia tăng ổn định của thân xe, đặc biệt là khi vận chuyển tải nặng, đồng thời mang lại trải nghiệm lái xe êm ái.
Xe tải nhẹ 3.5 tấn Tera 345SL được nhà máy thiết kế với hệ thống phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi di chuyển xuống dốc, đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính, giúp tận dụng hiệu quả tối đa khả năng vận hành xe và đồng thời đảm bảo sự an toàn khi di chuyển.
Hệ thống an toàn của ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Mặc dù không thuộc dòng xe tải trọng lớn, nhưng khả năng vận hành của xe tải Isuzu 3T5 là đáng khâm phục. Xe có tốc độ tối đa lên đến 93 km/h và khả năng vượt dốc là 35%, giúp bạn vượt qua mọi địa hình một cách dễ dàng. Động cơ mạnh mẽ và mượt mà cùng cấu trúc bền bỉ của bộ khung gầm cho phép bạn thực hiện các chuyển động mạnh mẽ một cách linh hoạt.
Mặc dù tổng khối lượng của xe là 7500kg và trọng tải cho phép là 3490kg, nhưng nhờ vào khung gầm cứng cáp, xe vẫn có khả năng chịu tải tốt, giúp bạn thực hiện các hoạt động vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả, từ đó tối ưu hóa hiệu suất kinh doanh. Hai bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 7.50 – 16 /7.50 – 16 mang lại độ đàn hồi tốt, cùng với hệ thống phanh an toàn và trợ lực tối đa.
Bộ đôi động cơ và hộp số của Isuzu luôn được đánh giá cao về chất lượng, là niềm tự hào của nhà máy Isuzu với sự đầu tư nghiên cứu chi tiết từng phần nhỏ nhất. Hộp số cơ khí MYY6S làm từ thép không gỉ, với 6 cấp số, mang lại khả năng sang số nhẹ nhàng và độ bền cao.
Bảng giá tham khảo so sánh xe tải Tera 345sl và ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Giá xe tải Tera 345sl mới nhất
Giá xe tải 3.5 tấn Tera 345sl được nhà máy Daehan Motors công bố mới nhất ngày 23/04/2024
✅ Tera 345SL thùng lửng ( nhà máy) | 512.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( nhà máy) | 526.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( nhà máy) | 528.500.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL thùng bạt ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng kín ( VTL ) | 530.000.000 VNĐ |
✅ Teraco 345SL Pallet 1 lớp | 560.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL chở Pallet 2 lớp | 575.000.000 VNĐ |
✅ Tera 345SL Container | 575.000.000 VNĐ |
✅ Tera345SL thùng bạt 7 bửng Khoa Màu | 537.000.000 VNĐ |
Giá xe ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Dưới đây là bảng giá mới nhất của xe tải Isuzu NPR 400 3.5 tấn từ Auto Tây Đô, cập nhật vào ngày 23/04/2024:
- Xe tải Isuzu NPR 400 3.5 tấn thùng kín: 708.000.000 VNĐ
- Xe tải Isuzu NPR 400 3.5 tấn thùng bạt: 700.000.000 VNĐ
- Xe tải Isuzu NPR 400 3.5 tấn thùng lửng: 685.000.000 VNĐ
Thông tin trên là để các bác tài tham khảo.
Thông số kỹ thuật chi tiết của Tera 345sl
MODEL |
Tera 345SL |
||||
Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt) |
Tổng thể | Chiều dài | mm | 7.900 | |
Chiều rộng | mm | 2.100 | |||
Chiều cao | mm |
3.040 |
|||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.660 | ||
Sau | mm | 1.590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |||
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | kg |
3.450 |
|||
Trọng lượng toàn bộ | kg |
7.135 |
|||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |||
Động cơ | Kiểu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | ||||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Hộp số | Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | ||||
Khung gầm | Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Trước/Sau | Tang trống | ||||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||||
Lốp xe | Trước | 7.00-16LT | |||
Sau | 7.00-16LT | ||||
Lốp dự phòng | 1 | ||||
Trang bị | Ngoại thất | Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe | ||||
Cản hông và cản sau | Có | ||||
Chắn bùn | Có (trước và sau) | ||||
Nội thất | Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | |||
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |||
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe | ||||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái | ||||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Thông số kỹ thuật chi tiết của ISUZU 3.5 Tấn NPR400
Khối lượng toàn bộ | kg | 7500 |
Khối lượng bản thân | kg | 2390 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 90 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6770 x 2050 x 2300 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3845 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1680 / 1525 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1110 / 1815 |
Tên động cơ | 4JJ1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 124 (91) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 354 (36) / 1500 |
Hộp số | MYY6S – 6 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 93 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7,0 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.50 – 16 14PR | |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN NPR 400
|
|