XE TẢI DAEHAN TERA240S – THÙNG DÀI 3.7M
Để đáp ứng nhu cầu vận tải đa dạng của khách hàng, với dòng xe TERA240 EURO 4 ngoài phiên bản TERA240L thùng dài 4.3m, nhà máy Daehan Motors còn có phiên bản TERA240S thùng dài 3.7m.
NGOẠI THẤT XE TERA240S – 2.4T
Xe TERA240S được thiết kế kiểu đầu cabin vuông, tầm nhìn rộng rãi, thuận tiện cho tài xế quan sát khi lái xe. Hệ thống gương chiếu hậu được thiết kế dạng lồi làm tăng góc quan sát ở phía sau xe, có tích hợp gương chiếu cản có hình chữ nhật giúp lái xe chủ động quan sát đầu xe để xử lý các vấn đề khi tham gia giao thông.
Cabin lật 45 độ dễ dàng cho việc bảo dưỡng, sửa chữa:
Hệ thông đèn pha Halogen 3 tầng siêu sáng. Lưới tản nhiệt được mạ crom sáng bắt mắt, sang trọng. Cụm đèn sương mù hỗ trợ quan sát gần khi hoạt động trong thời tiết xấu, có nhiều sương mù để đảm bảo sự an toàn.
NỘI THẤT XE TERA240S – 2.4T
Bên cạnh việc chú trọng khả năng vận hành xe, TERA 240S được Daehan Motors thiết kế và bố trí đầy đủ những tính năng cần thiết nhằm mang lại cảm giác thoải mái đầy thư giãn cho người sử dụng như: kính cửa sổ chỉnh điện, ca-bin lật, hệ thống điều hòa cho ca-bin, tay lái trợ lực thuỷ lực và điều chỉnh độ nghiêng.
ĐỘNG CƠ TERA240S
Xe tải Tera 240s sử dụng khối động cơ Isuzu Nhật Bản có Turbo tăng áp, đi kèm đó là hộp số Getrag Đức 5 cấp và phun dầu điện tử công nghệ Commom Rail siêu tiết kiệm nhiên liệu, giúp xe vận hành mạnh mẽ vượt trội trên mọi địa hình trong điều kiện tải nặng.
KHUNG GẦM CHASISS XE TERA240S
Xe tải Daehan TERA240S thùng xe được đóng mới trên nền sắt xi nguyên khối bản rộng cấu tạo từ loại thép chuyên dụng chất lượng cao của Hàn Quốc và được gia cố các thanh ngang chống va đập chịu tải vượt trội, đảm bảo độ bền cao sau thời gian sử dụng. Thùng xe 3m7 có thẻ chở đa dạng loại hàng hóa nâng giúp cao hiệu quả kinh tế cho Quý Khách.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TERA240S
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | TERA240S |
1 | Thông số chung | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 2350 | |
Tải trọng cho phép chở | Kg | 2450 | |
Số người cho phép chở | Người | 03 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 4995 | |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | mm | 5510 x 1900 x 2700 | |
Kích thước lòng thùng hàng | mm | 3660 x 1730 x 1700/— | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||
2 | Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4
|
||
Loại động cơ | 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Thể tích | 2771 cm3 | ||
Công suât lớn nhất/ tốc độ quay | 78 kW/ 3400 v/ph | ||
3 | Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục | 02/04 | ||
Lốp trước/lốp sau | 6.50 – 16 /6.50 – 16 | ||
4 | Hệ thống phanh | ||
Phanh trước/ Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Phanh sau/ Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | ||
Phanh tay/ Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | ||
5 | Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái/ Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Mọi chi tiết xin liên hệ Auto Tây Đô!