Ở phân khúc xe tải 3.5 tấn, việc đưa ra quyết định lựa chọn dòng xe nào là điều cực kỳ quan trọng đối với những người kinh doanh vận tải. Nổi bật trong phân khúc này là hai dòng xe được quan tâm nhất hiện nay là xe tải Tera 350 và Hyundai Mighty 75S. Cả hai model xe này có những ưu điểm tính năng, sử dụng động cơ gì, kích thước thùng hàng ra sao? Hãy cùng đi sâu vào bài viết dưới đây của Auto Tây Đô để so sánh và đánh giá chi tiết hai dòng xe này.
Đánh giá ngoại thất của xe tải Tera 350 và Hyundai Mighty 75S
Về thiết kế kiểu dáng của xe Tera350
Xe tải Tera 350 tiếp tục thừa hưởng hoàn toàn kiểu dáng thiết kế từ đàn anh là mẫu xe tải Tera 345SL. Với vẻ ngoài hiện đại và tiện nghi, Tera 350 không chỉ mang lại sự sang trọng mà còn đảm bảo an toàn khi sử dụng. Cabin được thiết kế với kiểu đầu vuông, mang lại sự cứng cáp và mạnh mẽ. Mặt kính chắn gió rộng giúp tăng cường tầm quan sát cho tài xế, đặc biệt trong điều kiện di chuyển phức tạp. Mặt ca lăng được mạ crom kèm theo logo Daehan ở giữa tạo điểm nhấn sang trọng.
Một điểm nổi bật của Tera 350 là cặp đèn pha Halogen có kích thước lớn, giúp chiếu sáng mạnh mẽ hơn và tăng cường khả năng quan sát cho tài xế, đặc biệt trong điều kiện ánh sáng yếu. Đèn sương mù cũng được trang bị để đảm bảo an toàn khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu, nhiều sương mù.
Ngoài ra, hệ thống gương của Tera 350 cũng được chú trọng. Gương chiếu hậu bản rộng giúp tài xế quan sát toàn diện phía sau xe, kèm theo đó là gương cầu được trang bị ở phía đầu xe, tăng cường độ an toàn khi thực hiện các thao tác đỗ, đậu xe.
Đánh giá ngoại thất của Hyundai Mighty 75S
Hyundai Mighty 75S có tổng chiều dài là 6.5 mét, với kích thước lòng thùng đạt 4.5 mét. Xe có hai tùy chọn màu sắc là xanh và trắng, được trang bị 3 lớp sơn tĩnh điện nhằm bảo vệ và duy trì độ bóng bẩy cho xe.
Phần cabin đầu của xe, tương tự các mẫu xe tải nhẹ khác của Hyundai, được thiết kế theo phong cách hiện đại và thể thao, với đặc điểm thiết kế khí động học giúp giảm lực cản khi vận hành. Cửa xe có thiết kế in tên xe và các hoạ tiết lượn sóng, có thể mở tới 70 độ, tạo sự thuận tiện khi vận hành.
Cặp đèn pha Halogen được bố trí hai bên với thiết kế to bản, hỗ trợ tăng khả năng chiếu sáng cho xe. Hai bên hông được trang bị đèn sương mù, đảm bảo cho các bác tài có thể dễ quan sát trong điều kiện thời tiết xấu hoặc khi có hạn chế ánh sáng. Phần lưới tản nhiệt xe được thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo khả năng hút gió làm mát động cơ.
Cụm gương chiếu hậu có kích thước lớn, gắn trên 2 thanh cố định và có khả năng điều chỉnh linh hoạt, giúp tăng cường khả năng quan sát tại các điểm mù, đảm bảo an toàn cho tài xế trong quá trình lái xe.
Đánh giá nội thất của xe tải Tera 350 và Hyundai Mighty 75S
Cảm nhận về thiết kế nội thất trên xe tải Teraco 350
Không gian bên trong cabin của TERA350 được thiết kế thông minh, sang trọng và vô cùng tiện nghi. Màn hình cảm ứng 7 inches kết hợp với camera lùi tích hợp ở khoang lái giúp tài xế lùi xe một cách dễ dàng và an toàn hơn. Ghế nỉ cao cấp mang tông màu sáng, có thiết kế ôm lưng và có khả năng ngả 45 độ, mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế khi di chuyển trên đường. Hệ thống điều hòa cabin được trang bị tiêu chuẩn với các khe thông hơi ốp viền kim loại nổi bật. Ngoài ra, xe còn được trang bị cửa kính chỉnh điện, chìa khóa điều khiển từ xa, và vô-lăng gật gù có thể điều chỉnh nhiều vị trí để phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các tài xế.
Cảm nhận về thiết kế nội thất trên xe tải Hyundai Mighty 75S
Nội thất cabin của xe Hyundai Mighty 75S được thiết kế rộng rãi, cung cấp không gian cho 3 người ngồi cùng một lúc thoải mái, với sự sắp xếp hợp lý của các chi tiết nội thất bên trong. Góc nhìn từ ghế lái được tối ưu hóa, giúp tài xế dễ dàng quan sát phía trước trước khi lái xe.
Ghế xe bọc nỉ êm ái, mang lại cảm giác thoải mái cho cả tài xế và hành khách. Hệ thống điều hòa hai chiều công suất lớn giúp làm mát nhanh chóng. Vô lăng có thể điều chỉnh gật gù theo tư thế của tài xế, kèm theo hệ thống trợ lực lái, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tài xế khi lái xe. Cụm đồng hồ rộng rãi với đèn LED sáng giúp tài xế dễ dàng theo dõi các thông số khi lái xe vào buổi tối.
Bố trí các nút điều khiển trên tap-lô một cách hợp lý, đầy đủ chức năng, giúp tài xế và hành khách dễ dàng thao tác. Hyundai Mighty 75S cũng được trang bị các hệ thống giải trí như Radio, MP3, FM, kết hợp với hệ thống loa công suất lớn để mang tới trải nghiệm giải trí trong những chuyến đi dài.
Đánh giá về thùng của xe tải Tera 350 với Hyundai Mighty 75S
Về thiết kế thùng xe Teraco 350
Nếu TERA345SL được xem như “chuyên gia vận chuyển hàng hóa kích thước lớn, nặng nề” trong phân khúc 3.5 tấn với thiết kế thùng siêu dài lên đến 6m3, thì TERA350 có thể được xem như “phiên bản phổ thông nhất hiện nay”, mang đến giải pháp vận chuyển đa dạng và linh hoạt để đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa thông thường cho các tài xế.
TERA350 có thiết kế thùng dài 5m, tải trọng 3.5 tấn và được trang bị với nhiều loại thùng đa dạng như thùng lửng, thùng bạt, thùng kín, và các loại khác, để phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Về thiết kế thùng xe tải Hyundai Mighty 75S
Xe tải Hyundai Mighty 75S được nhà máy Hyundai thiết kế với chiều dài tối đa 4m5. Trong khi đó, Tera350 có chiều dài nhỉnh hơn là 5m. Đây được coi là hạn chế của Hyundai Mighty 75S khi so sánh với xe tải Teraco 350 của Daehan Motors.
Đánh giá sức mạnh động cơ xe tải Tera 350 và Hyundai Mighty 75S
Đánh giá sức mạnh động cơ trên xe tải Tera 350
TERA350 trang bị động cơ ISUZU của Nhật Bản, tuân thủ tiêu chuẩn khí thải EURO4, là loại máy dầu 4 xy-lanh, dung tích 2.8L, được trang bị turbo tăng áp, nhằm tối ưu hóa tính bền bỉ và tiết kiệm năng lượng. Với hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07 vượt trội, xe vận hành mượt mà và chính xác khi sang số. Công suất của TERA350 đạt 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, giúp xe có khả năng kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, từ đó giảm tiêu thụ nhiên liệu.
Đánh giá sức mạnh động cơ trên xe tải Hyundai Mighty 75S
Hyundai New Mighty 75S được trang bị động cơ mạnh mẽ D4GA, 4 kỳ, 4 xy-lanh với dung tích xi lanh lên đến 3933cc. Động cơ này sản sinh công suất tối đa lên đến 140 mã lực, mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ, được hỗ trợ bởi hệ thống phun xăng trực tiếp CRDi thông minh, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu ở mức cao nhất.
Hyundai Mighty 75S trang bị hộp số 6 cấp linh hoạt, đảm bảo khả năng vận hành bền bỉ trong mọi điều kiện đường xá và thời tiết. Động cơ của Mighty 75S đáp ứng tiêu chuẩn EURO4, giảm thiểu khí thải, góp phần bảo vệ môi trường.
Với động cơ D4GA được nâng cấp, Hyundai New Mighty 75S có khả năng đạt tốc độ tối đa lên đến 120km/h khi chở tải trọng tối đa 3.5 tấn. Dung tích bình nhiên liệu đã được nâng lên 100 lít, mang lại khả năng vận chuyển trong quãng đường dài mà không cần lo lắng về vấn đề hết nhiên liệu.
Đánh giá hệ thống an toàn giữa xe Tera 350 giữa Hyundai Mighty 75S
Hệ thống an toàn của Tera350
Xe tải Tera 350 được trang bị hệ thống phanh khí xả, mang lại sự hỗ trợ hiệu quả trong việc phanh an toàn khi đi qua đèo hoặc di chuyển xuống dốc. Điều này không chỉ nâng cao tính an toàn mà còn đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của hệ thống phanh chính.
Khung sắt chịu lực của xe được làm từ thép cường lực, có kiểu dáng chữ U và có độ dày 6mm. Các đinh tán và mối hàn được thực hiện một cách kỹ lưỡng và chắc chắn, đảm bảo tính cứng vững và an toàn cho xe trong mọi điều kiện vận hành.
Để tăng cường khả năng ổn định của thân xe và đảm bảo sự êm ái khi vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là khi có tải nặng, xe tải nhẹ TERA350 được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp ở phía trước và 9 lá nhíp ở phía sau, kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ.
Hệ thống an toàn của Hyundai Mighty 75S
Với chiều dài xe lên tới 6.5 mét, xe tải 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S sở hữu khung gầm sắt xi vững chắc, được làm từ thép nguyên khối và được sơn tĩnh điện chống gỉ sét, giúp xe trở nên cứng cáp và có khả năng chịu tải tốt hơn khi sử dụng thùng hàng dài.
Xe được trang bị hệ thống lá nhíp chắc chắn và được sắp xếp đan xen nhau, mang lại trải nghiệm vận hành êm ái hơn và khả năng chịu tải tốt hơn. Hệ thống treo trên xe cũng được trang bị thanh cân bằng, giúp tăng độ ổn định cho xe. Hệ thống phanh thuỷ lực và trợ lực chân không, sử dụng công nghệ tiên tiến, giúp điều chỉnh lực phanh theo tải trọng của xe, giảm thiểu tác động lên hàng hoá trong quá trình vận hành.
Với công thức bánh xe 4×2, có 2 lốp trước và 4 lốp sau, cùng với trang bị 5 tắc kê, Hyundai Mighty 75S tăng khả năng chịu tải lớn cho xe mà vẫn duy trì độ linh hoạt trên mọi loại địa hình.
Bảng giá tham khảo so sánh xe tải Tera 350 và Hyundai Mighty 75S
Giá xe tải Tera 350 mới nhất Tháng 03/2024
Giá xe Teraco 350 được nhà máy Daehan Motors cập nhật mới nhất ra thị trường ngày 22/03/2024, như sau:
✅ Tera 350 Chassis | 428.000.000 VNĐ |
✅ Tera 350 thùng bạt ( Nhà máy) | 473.000.000 VNĐ |
✅ Tera 350 thùng kín ( Nhà máy ) | 475.000.000 VNĐ |
✅ Tera 350 thùng bạt ( VTL) | 471.000.000 VNĐ |
✅ Tera 350 thùng kín ( VTL) | 471.000.000 VNĐ |
Giá xe Hyundai Mighty 75S tham khảo mới nhất 2024
Hiện tại, giá xe tải 3,5 tấn Hyundai Mighty 75S có mức giá tham khảo cập nhật mới nhất hiện nay như sau:
Loại xe | Cabin Chassi | Thùng mui bạt | Thùng kín | Thùng lửng |
Giá bán | 650.000.000 | 710.000.000 | 715.000.000 | 705.000.000 |
Thông số kỹ thuật chi tiết của Tera 350
KÍCH THƯỚC | THÙNG MUI BẠT | THÙNG KÍN | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.720 x 2.140x 3.080 | 6.590 x 2.050 x 2.340 |
Kích thước khoang chở hàng
(DxRxC) |
mm | 4.890 x 2.000 x 650/ 1.950 | 4.890 x 2.000 x 1.940 |
Vệt bánh trước / sau | mm | ||
Chiều dài cơ sở | mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | ||
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | kg | 3450 | 3415 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 3490 | 3490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 7135 | 7100 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Tên động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | ||
Dung tích xi lanh | cc | 2.771 | |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 106/3400 | |
Mô men xoắn cực đại | Nm/vòng/phút | 257/2000 | |
HỘP SỐ | |||
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số | ih 1: 4.714, ih 2: 2.513, ih 3: 1.679, ih 4:1.000, ih 5: 0.784, iR: 4.497 | ||
Tỷ số truyền cuối | 6.1 | ||
KHUNG GẦM | |||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá(6 lá) , giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá( 9 nhíp chính 5 nhíp phụ ), giảm chấn thủy lực | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
Trước/ sau | Tang trống | ||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||
lốp xe trước/sau | 7.00 -16LT | ||
Lốp xe dự phòng | 1.0 | ||
TRANG THIẾT BỊ TIÊU
CHUẨN |
|||
Hệ thống giải trí | Màn hình 7 inch, kết hợp camera lùi, cổng USB | ||
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||
Cửa sổ | Chỉnh điện | ||
Khóa cửa | Khóa điện điều khiển từ xa | ||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||
Điều hòa cabin | Điều hòa 2 chiều trang bị theo xe |
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe tải 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S
KÍCH THƯỚC XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 75S
Loại thùng 75S | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.450 x 2.190 x 2.850 | 6.435 x 2.190 x 2.270 | 6.520 x 2.200 x 2.860 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4.500 x 2.065 x 1.400/1.845 | 4.460 x 2.030 x 500 | 4.510 x 2.050 x 1.840 |
TẢI TRỌNG XE TẢI HYUNDAI H150
Tải trọng H150 | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín | |
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.310 | 3.490 | 3.750 | |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 3.495 | 3.305 | 3.495 | |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 7.500 | |||
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ NEW PORTER 150
Mã động cơ | D4GA |
Loại động cơ | Động cơ: D4GA, Dung tích xi lanh: 3.933cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo, làm mát bằng nước. |
Dung tích động cơ (cc) | 3.933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140/ 2.700 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 372/1.400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
HỘP SỐ XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 75S
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 7.0-16/7.0-16 |
Cỡ lốp xe sau | 8.25-16/8.25-16 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Phanh tang trống, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, phanh khí xả. |