Trên thị trường hiện nay, nhiều hãng xe sản xuất các dòng xe vận tải phục vụ cho việc di chuyển, vận chở hàng hóa, người tiêu dùng có thể lựa chọn loại xe phù hợp với mục đích và nhu cầu sử dụng của mình. Phân khúc xe có trọng tải dưới 2 tấn có thể kể tên đến xe Tera 180 và xe tải Kia K200, với nhiều lợi ích hữu dụng 2 dòng xe này luôn có sức hút mạnh mẽ. Bài viết dưới đây, giúp bạn đọc có được những thông tin hữu ích từ việc so sánh xe Tera 180 Và xe tải Kia K200, nhằm lựa chọn dòng xe phù hợp.
-
So sánh về ngoại thất của xe Tera và xe tải Kia K200
Với thiết kế mẫu mã đẹp mắt, ngoại thất của 2 hãng xe này có điểm điểm tương đồng về màu sắc chủ đạo trắng và xanh cùng loại
1.1 Đánh giá ngọai thất xe Tera 180
Xe Tera 180 được thiết kế với cabin đầu bầu, nhằm giảm lực cản của không khí khi vận chuyển. Hệ thống đèn chiếu sáng với gương chiếu hậu cỡ lớn giúp tài xế có thể quan sát những chướng ngại vật trên đường. Tiết kiệm nhiên liệu cũng là điều mà hãng xe Tera hướng đến. Xe Tera 180 có cần gạt mưa trước mặt kính chắn gió có nhiệm vụ làm sạch bụi bẩn và gạt nước mưa. Phía trên xe, thiết kế logo Daehan mạ crom sáng bóng và bên cạnh là cặp đèn xi nhan giúp phát tín hiệu tốt khi di chuyển
1.2 Đánh giá ngoại thất của xe Kia K200
Ngoài màu sắc nổi bật được sơn lớp tích điện sáng bóng, bền bỉ với khí hậu của thời tiết khắc nghiệt thì xe Kia K200 còn có cabin, giảm tối đa lực cản không khí, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu đến mức đáng kể. Ngoài ra, kính chắn gió xe chắc chắn giúp góc nhìn của tài xế rộng. Không chỉ vậy, hệ thống gương chiếu hậu còn giúp tài xế dễ quan sát được phía sau hạn chế điểm mù. Đặc biệt, hệ thống đèn chiếu sáng halogen cho ánh sáng vượt trội giúp quan sát được rõ lúc di chuyển.
-
So sánh về nội thất của xe Tera 180 và xe tải Kia K200
2.1 Đánh giá nội thất của xe Tera 180
Nội thất bên trong của Teraco 180, bố trí nhằm thể hiện được sự quan tâm của hãng với người dùng: khoang lái rộng, ghế bọc da cao cấp tùy chỉnh theo ý người dùng, hệ thống điều hòa được thiết lập, hệ thống lái được trợ lực giảm sõ khi di chuyển. Thiết bị âm thanh trên xe được lắp đặt như radio, nơi cắm usb…
2.2 Đánh giá nội thất của xe Kia K200
Nội thất xe tải Kia k200 1,9 tấn sang trọng với không gian cabin rộng thoáng sạch sẽ không làm phụ lòng khách hàng. Khoang lái thích hợp cho 3 người kèm trang bị tấm lót sàn simili cao cấp, đồng hồ báo dầu, đồng hồ hiển thị số vòng quay động cơ….điều hòa được thiết lập 2 chiều, đèn cảnh báo, quạt gió…Ngoài ra, xe Kia trang bị bộ Audio nghe nhạc MP3 – Radio đạt tiêu chuẩn.
-
So sánh về thùng của xe Tera 180 và xe tải Kia K200
3.1 Đánh giá thiết kế thùng của xe Tera 180
Thùng hàng xe Tera 180 mang kích thước dài khoảng 3300 mm, thích hợp vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau. Khách hàng có thể lựa chọn đóng nhiều loại thùng khác nhau ví dụ như: thùng kín, mui bạt, thùng đông lạnh, thùng lửng, thùng cánh dơi…
3.2 Đánh giá thiết kế thùng của xe tải Kia K200
Thùng xe của Xe tải Kia K200 được thiết kế phong phú, giúp khách hàng có thể lựa chọn như sau: Kia K200 thùng lửng, Kia K200 thùng kín, Kia K200 thùng mui bạt, thùng đông lạnh…với mọi kiểu dáng bền đẹp, hiện đại.
-
So sánh về động cơ của xe Tera 180 và xe tải Kia K200
4.1 Đánh giá sức mạnh động cơ xe Tera 180
Xe Teraco 180 được hãng trang bị khối động cơ Isuzu tối ưu mạnh mẽ. Với dung tích đạt 1.9L cho công suất 67HP tại 3200 v/p. Không chỉ thế, momen xoắn cực đại của xe Tera 180 đạt đến 170 niu tơn mét tại vòng tua máy từ 1800 – 2200 vòng trên phút.
4.2 Đánh giá sức mạnh động cơ xe tải Kia K200
Động cơ D4CB trang bị phun dầu điện tử với sử dụng bơm cao áp, luôn hướng đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt là, công suất động cơ 130Ps và dung tích xi lanh lên đến 2497cc tạo công suất và momen xoắn đẩy mạnh tốc độ di chuyển nhanh. Xe tải Kia K200 còn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đạt tiêu chuẩn của Bộ Giao Thông Vận Tải đề ra.
-
So sánh về khung gầm của xe Tera 180 và xe tải Kia K200
5.1 Đánh giá thiết kế khung gầm của xe Tera 180

Xe tải Tera 180 có khung chassis, được trực tiếp sản xuất theo hệ thống đạt tiêu chuẩn của Hàn Quốc. Cấu tạo khung gầm được dập khuôn 1 lần duy nhất và 100% làm từ loại thép chuyên dụng có hàm lượng Carbon cao. Không chỉ vậy, bộ nhíp lá phía sau được chia làm 2 tầng, lốp Casumina được lắp đặt giúp tăng độ chịu tải và giảm xóc cho xe trong điều kiện vận tải hàng nặng.
5.2 Đánh giá thiết kế khung gầm của xe tải Kia K200
Khung xe được dập nguội 1 lần thành nguyên tấm bằng thép. Công nghệ sản xuất, thiết kế và dập nguội khung xe sẽ có độ đàn hồi, và gầm xe có độ bền chắc tốt hơn. Chính đặc điểm này của khung sườn xe Kia K200 luôn làm khách hàng yên tâm, hài lòng khi tải hàng nặng.
-
So sánh về giá xe Tera 180 và xe tải Kia K200
6.1 Bảng giá xe Tera 180 cập nhật mới nhất ngày 01/10/2023
✅ Tera180 Chassis | 314.000.000 VNĐ |
✅ Tera 180 thùng lửng | 333.500.000 VNĐ |
✅ Tera 180 mui bạt ( nhà máy ) | 340.000.000 VNĐ |
✅ Tera180 thùng bạt ( đóng từ thùng lửng ) VTL | 345.000.000 VNĐ |
✅ Tera 180 thùng kín ( nhà máy) | 344.000.000 VNĐ |
6.2 Bảng giá xe tải Kia K200 cập nhật mới nhất ngày 01/10/2023
Giá xe tải Kia K200 thùng bạt dài 3.2 mét 1.9 tấn: 385.000.000 VNĐ
Giá xe Kia K200 thùng kín dài 3m2 – 1,9 tấn: 385.000.000 VNĐ
Giá xe tải Kia 1.9 tấn K200 thùng lửng dai 3,2 mét: 380.000.000 VNĐ
Giá xe tải kia k200 thùng đông lạnh. 570.000.000 VNĐ
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI TERA 180
Kích thước và trọng lượng
|
Kích thước tổng thể(D x R x C)
|
5030 x 1630 x 1990 mm
|
|
Chiều dài cơ sở
|
2600 mm
|
||
Vệt bánh xe
|
Trước
|
1.36 mm
|
|
Sau
|
1180 mm
|
||
Khoảng sáng gầm xe
|
180 mm
|
||
Tải trọng
|
1800 Kg
|
||
Trọng lượng bản thân
|
1420 Kg
|
||
Trọng lượng toàn bộ
|
3600 Kg
|
||
Động cơ
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
5.8 m
|
|
Kiểu động cơ
|
4A1-68C43
|
||
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng
|
||
Dung tích xy-lanh
|
1809 cc
|
||
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro IV
|
||
Đường kính & hành trình pít-tông
|
80 x 90 mm
|
||
Tỷ số sức nén
|
17.5 : 01
|
||
Công suất cực đại
|
68 / 3200 Ps/rpm
|
||
Mô-men xoắn cực đại
|
170/1.800~2.200 Nm/rpm
|
||
Dung lượng thùng nhiên liệu
|
45L
|
||
Hộp số
|
Tốc độ tối đa
|
100Km/h
|
|
Loại hộp số
|
MT78
|
||
Kiểu hộp số
|
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
|
||
Khung gầm
|
Tỷ số truyền cuối
|
4.875
|
|
Hệ thống treo
|
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
|
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
||
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
|
Trước/ sau
|
Tang trống /Tang trống
|
||
Lốp xe
|
Trước
|
6.00-13LT 8PR
|
|
Sau
|
6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi)
|
||
Lốp xe dự phòng
|
1
|
||
Trang bị tiêu chuẩn
|
Ngoại thất
|
Gương chiếu hậu
|
Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương
|
Đèn chiếu sáng phía trước
|
Halogen
|
||
Cửa sổ
|
Cửa sổ chỉnh điện
|
||
Cửa sổ trời
|
Có
|
||
Nội thất
|
Số chỗ ngồi
|
2 Người
|
|
Loại vô lăng
|
Vô lăng gật gù
|
||
Điều hòa cabin
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe
|
||
Hệ thống giải trí
|
MP3, AM/FM, Bluetooth
|
||
Khóa cửa
|
Khóa trung tâm
|
||
Chìa khóa
|
Điều khiển từ xa
|
||
Lưng ghế
|
Điều chỉnh 2 hướng
|
||
Chất liệu ghế ngồi
|
Nỉ cao cấp
|
||
CN an toàn
|
Đèn sương mù trước
|
Có
|
|
Hệ thống lái
|
Trợ lực điện
|
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI KIA K200
Tên sản phẩm | Thaco Kia K200 |
Màu sắc | Trắng/xanh dương/ xanh lá |
Khối lượng bản thân | 1.870 |
Tải trọng | 1.900 Kg – thùng kín, 1.950 kg- thùng bạt
,thùng lửng 1.990 kg |
Khối lượng toàn bộ | 4115 kg |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | 5.240 x 1860 x 2630 |
Chiều dài cơ sở | 2.615 mm |
Kích thước thùng xe (DxRxC) | 3200 x 1670 x 1700 mm |
Động cơ | Hyundai D4CB, 4 kì 4 xi lanh thẳng, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh (cc) | 2771 cc, công suất 130 ps |
Loại nhiên liệu | Dầu Diesl |
Tiêu hao nhiên liệu | 9 lít / 100 km |
Đường kính hành trình piston (mm) | 94.5 x 95 |
Công suất lớn nhất (Pss/vòng phút) | 130 PS /4.150 |
Momen xoắn lớn nhất (kgm/vòng phút) | 172/2.400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 60 |
Hộp số | Số sàn; 5 số tiến, 1 số lùi |
Trước/sau | Chữ A, lá nhíp hợp kim bán nguyệt và giảm chấn thuỷ lực |
Kích thước lốp | Trước: 195R15C – Sau: 155R12C |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 5,3 m |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 131 |
Khóa cửa trung tâm | không |
Vô lăng gật gù | có |
Radio, điều hòa, máy lạnh | có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Kính chỉnh điện | có |
Mồi thuốc lá, sạc pin điện thoại | có |
Dây an toàn 3 điểm | có |