Xe tải tải trọng dưới 1 tấn là loại phương tiện vận chuyển hàng hóa khá thông dụng hiện nay. Được thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu, loại xe này phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa trong các khu vực hẹp hòi hoặc trong thành phố đông đúc. Ngoài ra, xe tải tải trọng dưới 1 tấn còn được ưa chuộng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại xe tải lớn hơn, giúp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể tiết kiệm được chi phí vận chuyển hàng hóa.
Trong bài viết này, Auto Tây Đô sẽ giới thiệu tới các bạn 2 mẫu xe tải trọng dưới 1 tấn đang khuấy đảo thị trường xe tải hiện nay, đó chính là Teraco 100 và Thaco Towner 990. Cùng mình đi đánh giá so sánh ngay 2 dòng sản phẩm này nhé!
Thông số kỹ thuật của xe tải Tera 100 với Thaco Towner 990
Thông số kỹ thuật | Xe tải Tera 100 | Thaco Towner 990 |
Kích trước tổng thể | 4.480 x 1.610 x 1.890 mm | 4,450 x 1,550 x 2,290 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm | 2,740 mm |
Vệt bánh xe trước/ sau | 1.360 mm | 1,310 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | 190 mm |
Trọng lượng bản thân | 940 kg | 930 kg |
Tải trọng | 2.275 kg | 2,050 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6 m | 5,5 m |
Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | SUZUKI TECH |
Kiểu động cơ | 4G13S1 | K14B-A (Công nghệ Nhật Bản) |
Dung tích xy-lanh | 1.299 VV | 1.372 |
Tiêu chuẩn khí thải | 4 | 4 |
Đường kính & hành trình pít-tông | 71 x 82 mm | 73 x 82 mm |
Tỷ số sức nén | 10:01 | 11.0 |
Công suất cực đại | 92 / 6.000 Ps/rpm | 95 / 6.000 Ps/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 109/4.800 N.m/rpm | 115 / 3.200 N.m/rpm |
Loại | Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước | |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 40 L | 37 L |
Tốc độ tối đa | 120 km/h (lý thuyết) | 95 km/h (thực tế) |
Loại hộp số | MR513G01 | |
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | |
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Hệ thống treo | Trước: Độc lập, giảm chấn thủy lực | |
Sau: Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | ||
Loại phanh Trước/ Sau | Đĩa /Tang Trống | Phanh thủy lực, trợ lực chân không.
Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | Bánh răng, thanh răng |
Lốp xe | 175/70 R14 | 5.50 – 13 |
Lốp dự phòng | 1 | |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe | |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | |
Kính chắn gió | Có | |
Cửa sổ | Chỉnh điện | Chỉnh cơ |
Khóa cửa | Khóa tay | |
Số chổ ngồi | 2 | |
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |
Đèn sương mù trước | Có |
So sánh về ngoại thất của xe tải Tera 100 với Thaco Towner 990
So với Thaco Towner 990, mặc dù Tera 100 là một chiến binh mới gia nhập vào dòng xe tải nhẹ nhưng lại sở hữu ngoại hình đẹp cứng cáp và tính năng vượt trội. Với đầu xe vuông vức, Tera 100 sở hữu một thiết kế ngoại hình hiện đại, mang lại cảm giác mạnh mẽ.
Đặc biệt, mặt ga lăng của Tera 100 được nhà sản xuất thiết kế công phu tỉ mỉ với lớp mạ crôm sang trọng. Cụm đèn halogen kích thước lớn được thiết kế cầu kỳ kết hợp với gương chiếu hậu hiện đại tinh tế, cùng với hệ thống điều chỉnh độ cao chiếu sáng chủ động, giúp tăng tính an toàn khi di chuyển cho các bác tài trong điều kiện thời tiết xấu như sương mù, mưa hay ban đêm.
Trái ngược với Tera 100 với thiết kế hiện đại, Thaco Towner lại mang hơi hướng cổ điển của dòng xe lâu đời. Kiểu dáng của Towner có phần thoải mái hơn với đường nét mềm mại và giản dị hơn so với Tera 100. Phần trước của Thaco Towner 990 được trang bị cản nhựa không mạ crom và đi kèm với cụm đèn pha halogen.
Nói tóm lại, Tera 100 vẫn nhỉnh hơn so với Thaco Towner 990. Bởi xe tải Tera 100 có tính năng kính quay tay cửa sổ chỉnh điện auto 1 chạm xuống, được trang bị với cơ cấu nâng hạ kính điều khiển điện và thêm khóa trung tâm.
Tham khảo chi tiết sản phẩm: Tera 100
So sánh về nội thất của xe Teraco 100 với Thaco Towner 990
Nhìn chung, cả hai model xe tải này đều được trang bị nội thất tiện nghi, bao gồm hệ thống điều hòa tiêu chuẩn, ghế bọc nỉ, hộc chứa đồ rộng rãi và cổng USB. Tuy nhiên, chiếc xe tải Tera 100 được thiết kế theo phong cách khá giống của một chiếc xe du lịch, vì vậy nội thất của nó có chút khác biệt so với chiếc Towner 990.
Tera 100 được thiết kế hiện đại với khoang nội thất được trang trí bằng chất liệu mạ crom. Bảng đồng hồ bao gồm hai đồng hồ lớn hiển thị tốc độ động cơ và tốc độ xe, đi kèm với màn hình LCD hiển thị thông tin ở giữa, cùng với đèn nền, tạo nên vẻ đẹp hiện đại.
Trong khi đó, chiếc xe tải Towner 990 vẫn được thiết kế theo hơi hướng cổ điển, với khoang cabin được làm bằng nhựa cứng và sơn hai tông màu xám, đen. Bảng đồng hồ cũng được nhà sản xuất thiết kế đơn giản hơn.
Nếu như bạn đã tìm hiểu qua thì hầu hết dòng xe tải Thaco sử dụng hệ thống lái cơ khí, và ở dòng Towner 990 cũng không ngoại lệ. Trong khi đó Teraco 100 được trang bị hệ thống lái có trợ lực điện hiện đại và tích hợp còi bấm đa điểm. Đó là một điểm cộng lớn so với đối thủ Towner 990, giúp cho việc đánh lái của tài xế trở nên nhẹ nhàng, tăng khả năng vận hành, tạo độ bền và an toàn cho người lái.
Hơn nữa, chiếc xe tải Tera 100 còn có ưu thế khi được trang bị hệ thống điều hòa 2 chiều và kính chỉnh điện, còn Thaco Towner 990 chỉ có hệ thống điều hòa 1 chiều và kính quay tay.
So sánh về thùng của xe tải Tera 100 với Thaco Towner 990
Để đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng của các tài xế, Tera 100 đã được ra đời với những ưu điểm vượt trội so với các mẫu xe tải cùng phân khúc, bao gồm cả Towner 990.
Kích thước thùng và chiều dài cơ sở của Tera 100 đều vượt trội hơn so với Towner. Với kích thước 2.800 x 1.600 x 1.540 mm, Tera 100 có thùng xe dài nhất trong phân khúc tải nhẹ tải trọng dưới 1 tấn, giúp cho việc chuyên chở hàng hóa trở nên dễ dàng hơn so với Thaco 990, vì nó vận chuyển được nhiều hàng hóa hơn đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
Bên cạnh đó, cả hai mẫu xe đều có nhiều lựa chọn về kiểu thùng hàng, tuy nhiên, Thaco lại không có kiểu thùng tự đổ và composite như Tera 100.
So sánh về động cơ của xe tải Tera 100 với Thaco Towner 990
Siêu phẩm Teraco 100 được trang bị động cơ công nghệ 1.3L Mitsubishi 4G13S1 Nhật Bản, được thiết kế để tăng tính bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ này đạt chuẩn khí thải Euro4, sử dụng chế độ phun xăng điện tử, mang lại trải nghiệm lái êm ái và đáng tin cậy.
Hệ thống động cơ Tera 100 kết hợp với hộp số sàn 5 cấp, cho công suất 92 mã lực tại 6.000 vòng/phút, lực kéo 109 Nm tại 4.800 vòng/phút. Xe còn được trang bị hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa phía trước và tang trống phía sau, đảm bảo an toàn khi vận chuyển hàng hóa theo đúng tải trọng cho phép của xe. Bên cạnh đó, Tera 100 còn được nhà sản xuất trang bị thêm điều hòa lực phanh, giúp tăng hiệu quả phanh, tránh trượt lốp và nâng cao độ an toàn cho các tài xế khi di chuyển.
Trong khi đó, Thaco Towner 990 sử dụng động cơ Suzuki 0.8L, công suất 95 mã lực tại 6,000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 115 Nm/ 3,200 vòng/phút. Hộp số 5 cấp, trợ lực lái cơ, hệ thống phanh đĩa/tang trống và phanh ABS là những tính năng an toàn được trang bị trên xe. Tuy nhiên, Thaco Towner 990 không có hệ thống điều hòa lực phanh như Tera 100.
Tóm lại, Tera 100 được trang bị động cơ mạnh mẽ hơn, công nghệ hiện đại hơn và hệ thống phanh an toàn hơn so với Towner 990.
So sánh về giá của xe tải Teraco 100 với Thaco Towner 990
Hiện nay, Thaco Towner 990 có mức giá cao hơn một chút so với Teraco 100. Cả 2 xe đều có giá cạnh tranh trong phân khúc tải trọng dưới 1 tấn, với mức giá trong khoảng từ 237 triệu đến 267 triệu đồng, tùy thuộc vào từng loại thùng và thời điểm mua.
Dưới đây là bảng giá xe tải Tera 100 các phiên bản thùng cập nhật giá mới nhất ngày 17/03/2023 tại Ô tô Tây Đô, giá đã bao gồm phí VAT, mời các bạn tham khảo:
STT | Phiên Bản Thùng | Giá |
1 | Tera 100 thùng lửng | 237.000.000 VNĐ |
2 | Tera 100 mui bạt ( bản Nhà máy) | 244.500.000 VNĐ |
3 | Tera 100 thùng bạt ( bản Đặc biệt) | 252.000.000 VNĐ |
4 | Tera 100 thùng kín | 247.000.000 VNĐ |
5 | Tera 100 thùng Composite | 259.000.000 VNĐ |
6 | Tera 100 thùng cánh dơi | 262.000.000 VNĐ |
7 | Tera 100 thúng kín bán hàng | 267.000.000 VNĐ |
Nói tóm lại, Tera 100 và Thaco Towner 990 đều là “kỳ phùng địch thủ” trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn. Mỗi sản phẩm đều có những ưu điểm riêng của mình, cả hai xe đều mang lại hiệu quả vận hành tốt, tiết kiệm nhiên liệu và an toàn cho người lái. Vì vậy, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, khối lượng hàng hóa và sở thích cá nhân của từng người mà bạn có thể lựa chọn ra sản phẩm phù hợp nhất.
Nếu có nhu cầu mua xe tải Teraco 100 thì hãy đến với Showroom của Tây Đô chúng tôi hoặc gọi qua Hotline: 0983.99.55.96 để được Nhân viên kinh doanh tư vấn báo giá chi tiết và chính xác nhất nhé!