Cập nhật với xu thế vận tải thuận tiện trong việc luân chuyển hàng hóa hiện nay, nhiều nhãn hàng vận tải luôn cập nhật thiết kế hiện đại cho xe để đưa ra sản phẩm phù hợp với tiêu chí người dùng. Bởi vậy mà, chẳng còn gì lạ với dòng xe tải Tera 190sl trọng tải 1.9 tấn nổi tiếng của nhà máy Daehan Motors. Đừng rời mắt khỏi bài viết này của Auto Tây Đô chúng tôi, cùng đi đánh giá xe tải Tera 190sl nhằm chỉ ra những ưu điểm, lợi ích khi lựa chọn dòng xe này.
Đánh giá thiết kế ngoại thất hiện đại của xe tải Tera 190sl
Đánh giá xe tải tera 190sl, Cabin được thiết kế kiểu lật như các dòng xe tải thông thường thị trường với góc lật 50 độ. Việc này thuận lợi cho khách hàng dễ dàng trong việc bảo dưỡng chăm sóc xe. Hệ thống cabin được lắp đặt của kính chắn chắn an toàn, đèn led chiếu trước giúp tài xế có thể quan sát trong làn sương mờ cũng như trong bóng tối. Gương xe được lắp đặt giúp tài xế có thể giảm thiểu điểm mù thuận tiện tham gia giao thông.
Nội thất Tera 190sl đảm bảo sự sang trọng và thoải mái
Mẫu ghế ngồi của Tera 190sl cho thấy được sự sang trọng, ghế được bọc bằng nỉ êm ái, tay lái gật gù, điều chỉnh phù hợp với mỗi tài xế khác nhau. Đặc biệt ghế còn có thể ngả ra phía sau tới 170 độ, do phần sau cabin còn khoảng trống rất nhiều, nên bác tài có thể ngả ghế để nghỉ ngơi sau khi dừng xe. Màn hình sinh động với âm thanh chất lượng tốt, radio và cổng usb, đi kèm với điều hòa 2 chiều được cài đặt giúp người dùng có thể thoải mái tận hưởng .
Hơn thế nữa, xe tải Tera190sl còn được trang bị chìa khóa xe tích hợp chức năng remote điều khiển khóa mở cửa từ xa vô cùng tiện lợi.
Động cơ của Teraco 190sl mạnh mẽ & tiết kiệm nhiên liệu tối ưu
Khi đánh giá xe tải Tera 190sl cho thấy động cơ được hãng xe trang bị động cơ isuzu JE493ZLQ4, đặc biệt động cơ với 4 kỳ 4 xi lanh, dung tích đạt tới 2.771 cm3, công suất tối đa lên đến 77 KW, tương đương 106 mã lực. Chính điều này giúp cho xe đạt được tốc độ vận hành đáng kinh ngạc, động cơ euro 4. Không chỉ vậy, mô men xoắn lớn nhất cũng đạt con số ấn tượng 257/3000 Nr/ vòng/ phút. Tiết kiệm nhiên liệu tối đa khi xe có lắp đặt tuốc bô tăng áp tức kiểu động cơ dầu, chỉ tiêu hao khoảng 9 lít/ 100km.
Hộp số xe chắc chắn
Hộp số xe Tera 190sl LC5T28ZB2Q07, với kiểu 5 số tiến và 1 số lùi, kiểu cơ khí, với tỉ số truyền trên các bánh răng là I: 4,717 – II: 2,513 – III: 1,679 – IV: 1 – V : 0.787. Qua đánh giá xe tải Tera 190sl, cho thấy hộp số của xe được lắp đặt an toàn chắc chắn cho chặng hành trình lăn bánh dễ dàng và nhanh chóng.
Đánh giá hệ thống khung gầm của Tera190sl
– Hệ thống treo trước và sau của xe Tera 190sl là loại phụ thuộc, được trang bị nhíp lá giảm chấn thủy lực.
– Treo trước sử dụng 6 lá nhíp.
– Treo sau được thiết kế với 2 tầng nhíp, bao gồm 9 lá chính và 5 lá phụ, nhằm giới hạn sự giòn xóc khi xe không được tải trọng.
– Xe Tải Tera 190SL có trọng lượng chở hàng tối đa 1.9 tấn và được trang bị hệ thống phanh khí xả hỗ trợ đổ đèo, giúp tăng cường tính an toàn khi lái xe trên đường dốc, đồng thời gia tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính.
– Kích thước của lốp xe là 7.00 R16.
Tham khảo chi tiết thông số kỹ thuật của xe tải Tera 190sl
MODEL
|
Tera 190SL
|
||||
Kích thước và trọng lượng (thùng mui bạt)
|
Tổng thể
|
Chiều dài
|
mm
|
7.900
|
|
Chiều rộng
|
mm
|
2.100
|
|||
Chiều cao
|
mm
|
3.030
|
|||
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
4.500
|
|||
Vệt bánh xe
|
Trước
|
mm
|
1.660
|
||
Sau
|
mm
|
1.590
|
|||
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
210
|
|||
Trọng lượng bản thân
|
kg
|
2.950
|
|||
Trọng lượng toàn bộ
|
kg
|
4.995
|
|||
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
m
|
9
|
|||
Động cơ
|
Kiểu động cơ
|
ISUZU – JE493ZLQ4
|
|||
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng,
làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
|
||||
Dung tích xy-lanh
|
cm3
|
2.771
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro
|
IV
|
|||
Đường kính & hành trình pít tông
|
mm x mm
|
93 x 102
|
|||
Công suất cực đại
|
PS/rpm
|
106/3400
|
|||
Mô-men xoắn cực đại
|
N.m/ rpm
|
257/2000
|
|||
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
||||
Dung lượng thùng nhiên liệu
|
lít
|
120
|
|||
Tốc độ tối đa
|
km/h
|
120
|
|||
|
Kiểu hộp số
|
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
|
|||
Tỷ số truyền hộp số
|
ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497
|
||||
Tỷ số truyền cuối
|
6.142
|
||||
Khung gầm
|
Hệ thống treo
|
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực.
|
||
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực
|
||||
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
|
|||
Trước/Sau
|
Tang trống
|
||||
Phanh phụ
|
Phanh khí xả
|
||||
Lốp xe
|
Trước
|
7.00-16LT
|
|||
Sau
|
7.00-16LT
|
||||
Lốp dự phòng
|
1
|
||||
Trang bị
|
Ngoại thất
|
Lưới tản nhiệt
|
Mạ Chrome
|
||
Đèn chiếu sáng phía trước
|
Halogen
|
||||
Đèn sương mù phía trước
|
Trang bị theo xe
|
||||
Cản hông và cản sau
|
Có
|
||||
Chắn bùn
|
Có (trước và sau)
|
||||
Nội thất
|
Loại vô lăng
|
Vô lăng gật gù
|
|||
Cửa số
|
Cửa sổ chỉnh điện
|
||||
Khóa cửa
|
Khóa trung tâm
|
||||
Chất liệu ghế ngồi
|
Ghế nỉ cao cấp
|
||||
Số chỗ ngồi
|
Người
|
3
|
|||
Điều hoà ca-bin
|
Trang bị theo xe
|
||||
Dây an toàn
|
Ghế tài và ghế phụ lái
|
||||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi
|
Trang bị theo xe |
Tham khảo mức giá Tera 190sl mới nhất trên thị trường hiện nay
✅ Tera190sl Chassis | 469.000.000 VNĐ |
✅ Tera 190SL thùng lửng | 504.000.000 VNĐ |
✅ Tera 190SL thùng mui bạt | 519.000.000 VNĐ |
✅ Tera 190SL thùng kín | 521.000.000 VNĐ |
Ngoài bảng giá tham khảo bên trên, quý khách hàng cần cộng thêm khoảng 17.200.000 VNĐ tiền đi đăng ký đăng kiểm xe, đây là chi phí cuối cùng để Teraco 190SL có thể lăn bánh hợp pháp.
Để biết giá nhanh và chính xác nhất hiện nay, quý khách vui lòng nhấc máy và liên hệ tới Auto Tây Đô theo số Hotline: 0983.99.55.96. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn một cách nhanh chóng nhất!
LỜI KẾT
Như vậy, bài viết này đã trình bày những thông tin hữu ích khi đánh giá xe tải Tera 190sl trên thị trường. Hy vọng rằng, người tiêu dùng có thể nắm được những tính năng nổi bật của dòng xe Tera 190sl để lựa chọn cho mình chiếc xe tải phù hợp và tối ưu nhất!