Các sản phẩm xe tải teraco đã và đang trở thành các dòng sản phẩm Hot trong thời gian vừa qua. Để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Daehan Motor cũng cho ra đời đa dạng các dòng sản phẩm xe tải nhẹ trong phân khúc từ 900 kg- 3.5 tấn. Để khách hàng có thể tham khảo thêm, Teraco Tây Đô xin thông báo bảng giá Update tháng 11
Đặc biệt ƯU DÃI 50% LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ cho các khách hàng mua xe tải Tera 100, Tera 180, Tera 190SL& Tera 345SL, Tera 350 đến hết ngày 30/11/2022
Tặng PHIẾU NHIÊN LIẸU TRỊ GIÁ 3 TRIỆU cho khách hàng mua xe tải van Tera V đến hết ngày 30/11/2022
Kiểu loại xe | Phiên bản | Giá công bố (VNĐ) | Giá tối thiểu (VNĐ) | Giá ĐKĐK | Tổng giá | Chương trình KM |
Tera100 | Thùng lửng | 235,000,000 | 229,000,000 | 11,500,000 | 240,500,000 | KM 50% thuế trước bạ Đến 30/11/2022 |
Thùng lửng bửng cong | 239,000,000 | 233,000,000 | 11,500,000 | 244,500,000 | ||
Thùng bạt (Nhà máy) | 242,500,000 | 236,500,000 | 11,500,000 | 248,000,000 | ||
Thùng bạt (thùng lửng) | 250,000,000 | 244,000,000 | 11,500,000 | 255,500,000 | ||
Thùng kín | 245,000,000 | 239,000,000 | 11,500,000 | 250,500,000 | ||
Thùng kín Composite | 257,000,000 | 251,000,000 | 11,500,000 | 262,500,000 | ||
Thùng cánh dơi & Thùng cánh chim | 260,000,000 | 254,000,000 | 11,500,000 | 265,500,000 | ||
Thùng kín bán hàng | 265,000,000 | 259,000,000 | 11,500,000 | 270,500,000 | ||
Tera 190SL | Thùng lửng | 500,000,000 | 485,000,000 | 20,500,000 | 505,500,000 | KM 50% thuế trước bạ Đến 30/11/2022 |
Thùng bạt | 515,000,000 | 500,000,000 | 20,500,000 | 520,500,000 | ||
Thùng kín | 517,000,000 | 502,000,000 | 20,500,000 | 522,500,000 | ||
Tera 345SL | Thùng lửng | 508,000,000 | 493,000,000 | 21,000,000 | 514,000,000 | |
Thùng bạt | 522,000,000 | 507,000,000 | 21,000,000 | 528,000,000 | ||
Thùng kín | 524,500,000 | 509,500,000 | 21,000,000 | 530,500,000 | ||
Tera 345SL (Thùng VTL) | Thùng bạt | 532,000,000 | 527,000,000 | 21,000,000 | 548,000,000 | |
Thùng kín | 532,000,000 | 527,000,000 | 21,000,000 | 548,000,000 | ||
Tera 345SL (Khoa màu) | Palet | 562,000,000 | 552,000,000 | 21,000,000 | 573,000,000 | Bắt buộc lấy mui lướt gió +3,500,000 |
Tera 150 & Tera 180 | Thùng lửng | 330,500,000 | 324,500,000 | 15,000,000 | 339,500,000 | KM 50% thuế trước bạ Đến 30/11/2022 |
Thùng bạt (Nhà máy) | 337,000,000 | 331,000,000 | 15,000,000 | 346,000,000 | ||
Thùng bạt (đóng từ thùng lửng)(VTL) | 341,000,000 | 336,000,000 | 15,000,000 | 351,000,000 | ||
Thùng kín nhà máy | 341,000,000 | 335,000,000 | 15,000,000 | 350,000,000 | ||
Tera 350 (Nhà máy) | Thùng bạt | 470,000,000 | 455,000,000 | 19,000,000 | 474,000,000 | KM 50% thuế trước bạ Đến 30/11/2022 |
Thùng kín | 472,000,000 | 457,000,000 | 19,000,000 | 476,000,000 | ||
Tera 350 (VTL) | Thùng bạt | 475,000,000 | 465,000,000 | 19,000,000 | 484,000,000 | |
Thùng kín | 478,000,000 | 468,000,000 | 19,000,000 | 487,000,000 | ||
Tera Van | Vách hở | 304,500,000 | 28,000,000 | 332,500,000 | Tặng phiếu xăng trị giá 3.000.000 (Khu vực phía Bắc) | |
Vách kín | 306,500,000 | 28,000,000 | 334,500,000 |
Giá trên là giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm các chi phí đăng ký, đăng kiểm, hoàn thiện xe. Đối với mỗi khu vực chi phí đăng ký đăng kiểm có thể khác nhau. Quý Khách hàng liên hệ trực tiếp ô tô Tây Đô để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
Địa chỉ Showroom: 883 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0983.99.55.96